installé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ installé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ installé trong Tiếng pháp.
Từ installé trong Tiếng pháp có các nghĩa là yên chỗ, yên thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ installé
yên chỗverb (thân mật) yên chỗ, yên thân) |
yên thânverb (thân mật) yên chỗ, yên thân) |
Xem thêm ví dụ
Depuis qu'elle est venue s'installer ici, elle n'a fait que nous causer des problèmes à toi et à moi. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
À ce nouveau poste, Morris est chargé de la gestion au jour le jour du fonctionnement des installations et des produits du studio. Tại vị trí mới này, Morris sẽ chịu trách nhiệm về hoạt động của các thiết bị và sản phẩm. |
Quand je suis venue m'installer à New York, je craignais d'oublier certaines des plus importantes leçons que j'avais apprises durant cette période. Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
Quand il est installé dans un PC, Conficker met hors service certaines fonctions du système, telles que Windows Update, le centre de sécurité Windows, Windows Defender et Windows Error Reporting. Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting. |
J'ai trouvé une salle d'interrogatoire installée avec du thé pour 2. Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người. |
Lors d’une assemblée internationale, une sœur s’est portée volontaire pour entretenir les installations. C’est un excellent souvenir pour elle : “ En arrivant, je ne connaissais pas grand monde, à part ma famille et quelques amis. Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy. |
Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions. Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp. |
En 1922, à l’âge de 23 ans, il avait épousé Winnie, une jeune et jolie Texane, après quoi il avait décidé de s’installer et de fonder une famille. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
Ces installations sont modestes, propres et bien agencées, ce qui leur donne de la dignité. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,. Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp. |
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
SDK Version : la valeur correspond à la version du SDK du système d'exploitation sur lequel l'application est installée. Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt. |
Il y a quelque temps, le chef de la sécurité du Parc des expositions de Pretoria, en Afrique du Sud, a fait l’éloge des Témoins de Jéhovah, lesquels, toutes races confondues, utilisent ces installations pour leurs rassemblements annuels. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Si vous utilisez un ordinateur, et si la page d'accueil ou la page de démarrage qui s'affiche n'est pas celle que vous avez choisie, il est possible qu'un logiciel malveillant soit installé sur votre ordinateur. Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Felisa : Par la suite, je me suis mariée et me suis installée en Cantabrique, une province d’Espagne. Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
Le tableau Taux de conversion vous permet de consulter un pourcentage estimatif des utilisateurs qui ont acheté un article ou un abonnement intégrés à l'application depuis son installation. Trên bảng Tỷ lệ chuyển đổi, bạn có thể nhìn thấy phần trăm người dùng ước tính đã mua đăng ký hoặc mặt hàng trong ứng dụng kể từ khi cài đặt ứng dụng của bạn. |
Je vais t'allonger et installer ce machin. Hãy nằm xuống, và anh có thể vận hành cái máy này. |
En 1829, Joseph Smith, le prophète, s’était installé là, chez la famille Whitmer. Tiên Tri Joseph Smith đã đến ở đó với gia đình Whitmer vào năm 1829. |
Le gouvernement vietnamien devrait immédiatement adopter une politique de tolérance zéro à l’égard des exactions commises par la police, offrir une meilleure formation policière à tous les niveaux, en particulier pour la police dans les communes, et installer des caméras dans les établissements d’interrogatoire et de détention, selon Human Rights Watch. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam. |
Lors de l'examen des annonces pour la promotion d'une application, nous vérifions différents éléments, tels que l'annonce, le nom du développeur ou le titre de l'application, l'icône de l'application, la page d'installation de l'application et l'application elle-même pour voir s'ils sont conformes à nos règles. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Lorsque vous définissez votre enchère, vous indiquez au système Google Ads le montant moyen que vous souhaitez dépenser chaque fois qu'un utilisateur installe votre application. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Depuis le 17 juillet 2018, des données plus complètes sur les préinstallations sont incluses dans les statistiques d'installation. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
Cette case vous permet de sélectionner, parmi toutes les langues installées, celle qui sera utilisée pour la création du nouveau dictionnaire. KMouth n' analysera que les fichiers de documentation de cette langue Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
Tu as une sacrée installation. Thiết lập ở đây tuyệt thật. |
Après 180.000 ans d'errance, et grâce à un climat plus clément, l'homme s'installe. Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ installé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới installé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.