indécis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indécis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indécis trong Tiếng pháp.

Từ indécis trong Tiếng pháp có các nghĩa là do dự, dùng dắng, không dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indécis

do dự

adjective

Mais je ne peux pas être indécis.
Nhưng tôi không thể do dự được.

dùng dắng

adjective

không dứt khoát

adjective

Xem thêm ví dụ

Ceci est particulièrement vrai pour les électeurs indécis.
Điều này đặc biệt quan trọng với những người vô tính luyến ái.
Et entre eux il y a les indécis.
Và giữa họ, 2 trong số chúng đang kích động bọn họ.
Nous ressemblons à “ un homme indécis, instable dans toutes ses voies ”.
Chúng ta trở nên giống như “một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.
14 L’exemple du père et sa façon de s’occuper des affaires de la famille contribueront dans une large mesure à faire d’un garçon soit un adulte faible et indécis, soit un homme viril, ferme, ayant le courage de ses convictions et disposé à endosser ses responsabilités.
14 Nếu đứa trẻ là một con trai, gương mẫu và cách cư xử của người cha có thể góp phần rất nhiều vào việc xác định đứa con trai của ông lớn lên sẽ yếu đuối, thiếu nghị lực hay cương quyết, vững mạnh, tỏ ra có lập trường can đảm và sẵn sàng gánh vác trách nhiệm.
Si l’on ne connaît pas précisément la situation de celui qui demande conseil, on risque de lui fournir une réponse qui le laissera encore plus indécis. — Luc 6:39.
Nếu không hiểu đúng hoàn cảnh, lời khuyên của chúng ta có thể càng khiến người xin lời khuyên bối rối hơn.—Lu 6:39.
Le Tennessee est indécis désormais.
Ta thay đổi cả Tennessee từ Conway thành chưa ngã ngũ...
Un combat indécis a lieu au passage du Sarus.
Một sự kiện thú vị diễn ra tại Sardis.
Nettoyez vos mains, pécheurs, et purifiez vos cœurs, gens indécis. »
Hỡi những người tội lỗi, hãy rửa sạch tay mình; hỡi những người lưỡng lự, hãy tẩy sạch lòng mình”.
C’est sans doute pour cela que l’apôtre Paul a dit : « À présent, [...] nous voyons, les contours étant indécis, au moyen d’un miroir de métal » (1 Corinthiens 13:12).
Rất có thể đây là điều sứ đồ Phao-lô muốn ám chỉ khi nói: “Hiện nay chúng ta chỉ thấy những đường nét mờ ảo qua cái gương kim loại”.—1 Cô-rinh-tô 13:12.
Ils ne doivent pas vaciller, être ‘ indécis, instables dans toutes leurs voies ’.
Họ phải tránh dao động, ‘phân-tâm, làm việc gì đều không định’.
Il se tenait là dans la salle des indécis, et Mme Bunting, son visage blanc et intention, en bas, se glissa lentement après lui.
Ông đứng trong phòng chưa quyết định phải làm gì, và bà Bunting, cô phải đối mặt với màu trắng và ý định, bò từ từ xuống cầu thang sau khi anh ta.
Parce que cela veut dire que nous sommes indécis, instables dans nos prières ou dans d’autres domaines, même dans l’exercice de la foi.
Bởi vì điều đó có nghĩa là chúng ta phân tâm và bất định trong lời cầu nguyện hay trong những việc khác—thật vậy, cả trong việc thực hành đức tin.
3 Si nous nous montrons indécis alors que des principes bibliques sont en jeu, nos camarades ou nos collègues en déduiront que nous n’avons pas de fermes convictions et nous jugeront influençables.
3 Nếu lưỡng lự trong việc áp dụng các tiêu chuẩn Kinh Thánh, bạn học hoặc đồng nghiệp có thể kết luận rằng chúng ta không có niềm tin vững chắc và vì thế dễ tác động đến chúng ta.
Nettoyez vos mains, pécheurs+, et purifiez vos cœurs+, gens indécis.
+ Hỡi những người tội lỗi, hãy rửa sạch tay mình;+ hỡi những người lưỡng lự, hãy tẩy sạch lòng mình.
La partie ci- dessous, après les marques avait tiré, se tenait, pour un moment, plutôt indécis.
Bên dưới đây, sau khi nhãn hiệu đã bị sa thải, đứng một lúc, thay vì chưa quyết định. Cho biết:
Nous ne devrions pas étudier indéfiniment avec des gens indécis.
Chúng ta không nên học hỏi vô hạn định với những người trù trừ, do dự.
Pareille attitude peut à la longue rendre un mari indécis et peu sûr de lui.
Làm như thế có thể sẽ khiến người chồng mất đi sự cương quyết và nghị lực.
(Romains 16:25, 26.) Pour ce qui est de l’apôtre Paul, en plus d’avoir reçu des révélations et des visions surnaturelles, il a vu certains aspects du dessein de Dieu dans ‘ des contours indécis ’, autrement dit, littéralement, dans une “ parole obscure ”.
(Rô-ma 16:25, 26) Ngoài việc được ban cho những sự hiện thấy siêu nhiên và những điều thiên khải, sứ đồ Phao-lô cũng thấy được vài khía cạnh của ý định Đức Chúa Trời một “cách mập-mờ”, hoặc nghĩa đen là “cách không rõ ràng”.
L'intérêt des Starbucks... est de permettre aux indécis chroniques... de prendre six décisions rien que pour s'acheter un café.
Mục đích của những chỗ như Starbucks là dành cho những người không có khả năng quyết định phải quyết định những 6 lần chỉ để mua 1 cốc cà phê.
5 Même les chefs religieux émettent des avis contradictoires et indécis quant au but de la vie.
5 Ngay cả những nhà lãnh đạo tôn giáo cũng bất đồng ý kiến, không biết chắc mục đích đời sống là gì.
Oui, que cet homme- là ne s’imagine pas qu’il va recevoir quelque chose de Jéhovah ; c’est un homme indécis, instable dans toutes ses voies. ” — Jacques 1:5-8.
Người như thế chớ nên tưởng mình lãnh được vật chi từ nơi Chúa: ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.—Gia-cơ 1:5-8.
Aussi seuls et indécis que vous puissiez parfois vous sentir, vous n’êtes pas seuls dans ce monde.
Cho dù đôi khi các em có cảm thấy cô đơn hay nghi ngờ đến đâu đi nữa, thì các em cũng không cô đơn một mình trong thế giới này đâu.
À ce moment, Jeb Stuart était revenu et il livra un combat de cavalerie indécis à l'est du champ de bataille principal, cherchant à atteindre les arrières de l'Union.
Đến lúc này, Stuart quay trở lại, và tiến hành một cuộc chiến kỵ binh bất phân thắng bại tại phía đông chiến trường chính, trong cố gắng tiến vào khu vực sau lưng quân miền Bắc.
Napoléon rallia les indécis... mais c'est Boule de neige qui s'avança en premier dans l'antre du tyran.
Napoleon dẫn đường, nhưng Snowball là người tiên phong tiến vào nơi mà tên bạo chúa đã từng sống.
Je suis indécis, sans attache, et je ne me sens le bienvenu nulle part sauf ici.
Tôi không sáng sủa, tự do, và không được đón chào ở mọi nơi trừ ở đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indécis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.