inaccessible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inaccessible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inaccessible trong Tiếng Anh.

Từ inaccessible trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó có được, khó gần, khó hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inaccessible

khó có được

adjective

khó gần

adjective

khó hiểu được

adjective

Xem thêm ví dụ

At times, our old village is inaccessible due to heavy rains and bad roads.
Đôi khi, bản bị cô lập vì mưa to và đường lầy lội.
Given the inaccessibility of much of the species' range, particularly the central Amazon, estimating jaguar numbers is difficult.
Do không thể tiếp cận được phần lớn phạm vi của loài, đặc biệt là trung tâm Amazon, việc ước tính số lượng báo đốm là khó khăn.
It now lives the most inaccessible regions of its once wider range in the mountains of Kapissa and Kabul Provinces, after having been driven from its original habitat due to intensive poaching.
Chúng hiện đang sống trong những khu vực không thể tiếp cận, hầu hết là những dãy núi rộng lớn của Kapissa và bang Kabul, sau khi bị đuổi ra khỏi môi trường sống ban đầu của phân loài do bị săn bắn.
A Bible study was started with him even though he lived in a very inaccessible place.
Một học hỏi Kinh Thánh bắt đầu dù cụ sống ở một nơi rất cách trở.
Talib's forces retreated to the inaccessible Jebel Akhdar.
Quân của Talib triệt thoái đến vùng núi Jebel Akhdar khó tiếp cận.
They passed through inaccessible defiles inhabited by ferocious beasts, and they climbed steep mountains.”
"Họ vượt qua những hẻm núi hiểm trở đầy thú dữ và họ leo lên những bờ núi chênh vênh""."
There was serum in Nenana, but the town was 1,100 kilometres (700 miles) away, and inaccessible except by dog sled.
Thuốc buộc phải lấy tại Nenana, nhưng thị trấn cách xa Nome 1.100 km (700 dặm), và không thể tiếp cận được ngoại trừ dùng chó kéo xe.
The member complaints , according to reader e-mails sent to CNET News and comments posted to recent ( unrelated ) entries on Facebook 's company blog , detail an issue in which accounts were rendered inaccessible and replaced by alerts that they were down for maintenance .
Nhiều lời than phiền của các thành viên , theo ghi nhận người đọc các e-mail đã gửi tới CNET News và những lời bình luận được gủi đến gần đây ( không kể đến ) trên blog công ty của Facebook miêu tả chi tiết một lỗi trong đó các tài khoản được thông báo là không thể truy cập và được thay thế bằng các cảnh báo rằng họ ngưng hoạt động để bảo trì .
A site in the vicinity of Los Angeles was rejected on security grounds, and one near Reno, Nevada as being too inaccessible.
Một địa điểm gần Los Angeles đã bị từ chối vì lý do an ninh, và một địa điểm khác gần Reno, Nevada là quá khó tiếp cận.
It was not until the 1920s when some breeders made an effort to salvage the breed by locating some of the ancient Portuguese dogs in the inaccessible north of Portugal.
Mãi cho đến những năm 1920, khi một số nhà lai tạo đã nỗ lực cứu vãn giống chó bằng cách định vị một số chó Bồ Đào Nha cổ ở phía bắc Bồ Đào Nha không thể tiếp cận được.
Because typically they've been too inefficient, inaccessible, they've not been fast enough, they've been quite expensive.
Vì thông thường, chúng không có hiệu quả, khó tiếp cận, không đủ nhanh, và khá đắt đỏ.
Because it is tightly packed, it was thought to be inaccessible to polymerases and therefore not transcribed, however according to Volpe et al. (2002), and many other papers since, much of this DNA is in fact transcribed, but it is continuously turned over via RNA-induced transcriptional silencing (RITS).
Vì vùng này được đóng gói chặt chẽ, nên cấu trúc này được cho là không thể tiếp cận với polymerase và do đó không được phiên mã, tuy nhiên theo Volpe et al. (2002), và nhiều tài liệu khác sau đó, phần lớn DNA này, trên thực tế, là có được phiên mã, nhưng nó liên tục được chuyển qua sự tắt phiên mã kích ứng bởi RNA (RITS hay RNA-induced transcriptional silencing).
Invisible, intangible, inaccessible!
Vô hình, không thể chạm vào, không thể xâm nhập được.
The website was inaccessible to visitors for a week until the host server upgraded the security system, and filtered traffic through anti-DDoS software.
Website đã không thể tiếp cận được với khách hàng trong suốt 1 tuần khi mà hệ thống máy chủ được nâng cấp, và lọc lưu lượng truy cập thông qua phần mềm chống DDos.
Images in a feed that are missing, blocked by permissions, or otherwise inaccessible
Hình ảnh trong nguồn cấp dữ liệu bị thiếu, bị chặn bởi quyền hoặc không thể truy cập
Even the highest peaks of the Kyrenia Range are hardly more than half the height of the great dome of the Troodos massif, Mount Olympus (1,952 m or 6,404 ft), but their seemingly inaccessible, jagged slopes make them considerably more spectacular.
Ngay cả những đỉnh núi cao nhất của dải Kyrenia không nhiều hơn một nửa chiều cao của vòm lớn của dãy núi Troodos, núi Olympus (1.952 m hay 6.404 ft), nhưng chúng khó tiếp cận do sườn dốc lởm chởm khiến chúng trở nên ngoạn mục hơn.
Herodotus, a Greek historian of the fifth century B.C.E., described tales of fearsome birds building nests of cinnamon bark on inaccessible cliffs.
Sử gia Hy Lạp là Herodotus, sống vào thế kỷ thứ năm TCN, cho biết câu chuyện về những con chim đáng sợ xây tổ bằng vỏ quế trên các vách đá mà không ai đến được.
Globally, most populations can be considered healthy, mostly because they often prefer remote habitats that are relatively inaccessible to humans.
Trên toàn cầu, hầu hết các quần thể có thể được coi là khỏe mạnh, chủ yếu là vì chúng thường thích môi trường sống xa, tương đối không thể tiếp cận với con người.
Unlike acute shock events like hurricanes that generate high levels of damage, this type of seasonal flooding comes quietly but causes significant, indirect economic losses related to business interruptions, delays in the transport of goods, inaccessibility of jobs, and indirect health impacts.
Khác với các sự kiện khác như bão lũ với mức thiệt hại cao, tình trạng ngập lụt theo mùa này thường đến một cách yên ắng nhưng lại gây ra những tổn thất nặng nề cho nền kinh tế do kinh doanh bị đình trệ, chuyên chở hàng hóa bị trì hoãn, không thể làm việc và các tác động gián tiếp đối với sức khỏe con người.
The inaccessibility of the takin’s mountainous habitat has meant that there is little information on this species’ behavior and ecology; specifically on their distribution and population size.
Việc dường như không thể tiếp cận môi trường sống miền núi của Linh ngưu Tứ Xuyên có nghĩa rằng có rất ít thông tin về hành vi và sinh thái học của loài này, cụ thể về sự phân bố và quy mô dân số.
Inaccessible
Không thể tiếp cận
The jaguar's elusive nature and the inaccessibility of much of its preferred habitat make it a difficult animal to sight, let alone study.
Bản chất khó nắm bắt của loài báo đốm và không thể tiếp cận được phần lớn môi trường sống ưa thích của nó khiến nó trở thành một loài động vật khó quan sát, chứ đừng nói đến việc nghiên cứu.
One of the major complaints critics made about the first game was that it was inaccessible to most players due to its unfriendly nature.
Một trong những lời chỉ trích phàn nàn chính về phiên bản đầu tiên là nó đã không thể tiếp cận được với hầu hết người chơi do tính chất không thân thiện của nó.
Sponsored by the king, she led a medical team on many missions to distribute medical supplies, schooling equipment, blankets, and other necessities to villagers in remote and almost inaccessible parts of the South.
Tài trợ bởi nhà vua, bà dẫn đầu một đội ngũ y tế trên nhiều nhiệm vụ để phân phối vật tư y tế, trang thiết bị đi học, chăn và nhu cầu khác cho người dân ở vùng sâu vùng xa và gần như không thể tiếp cận của miền Nam.
Someone who lives in an inaccessible or unknown location, then.
Vậy là một người sống ở một địa điểm khó tiếp cận hoặc không rõ ràng,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inaccessible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.