inability trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inability trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inability trong Tiếng Anh.

Từ inability trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất tài, không có khả năng, sự bất lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inability

sự bất tài

noun

He spoke sincerely of his inability to learn a new language and adapt to a new culture.
Anh ấy thành thật nói về sự bất tài của anh để học một ngôn ngữ mới và thích nghi với một văn hóa mới.

không có khả năng

noun

sự bất lực

noun

What inability is frankly confessed in Isaiah’s prayer?
Trong lời cầu nguyện, Ê-sai đã thẳng thắn thú nhận sự bất lực nào?

Xem thêm ví dụ

And, despite being cursed with my athletic inability, he plays soccer.
Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá.
King Saud's family members worried about Saud's profligacy and his inability to meet the challenge of Nasser's Egypt.
Các thành viên trong gia tộc của Saud lo lắng về tính phóng đãng của ông và việc ông bất lực trong việc đương đầu với các thách thức xã hội chủ nghĩa của Nasser.
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727).
Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727.
If the interior temperature of the device exceeds normal operating temperatures, you may experience the following behaviors while the device tries to regulate its temperature: reduced performance and connectivity, inability to charge, or powering down of the display or the phone.
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
Although praising the more flexible snapping system, he still pointed out flaws, such as an inability to maintain snap configurations in certain situations.
Mặc dù có khen ngợi hệ thống snap linh hoạt hơn, anh vẫn chỉ ra một vài điểm khiếm khuyết, như không thể giữ nguyên các thiết lập snap trong một vài trường hợp.
You have the power to submit your inability to God.
Bạn có quyền năng được trao sự yếu đuối phục tùng cho Đức Chúa.
Altchuler, a psychiatrist at Mayo Clinic in Minnesota, U.S.A.: “In the period shortly after childbirth, lack of energy and an inability to sleep may make minor problems seem much more major.
Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt.
Despite its inability to display 3D content, the 2DS retains the 3DS's dual cameras for taking photographs in a 3D format.
Mặc dù không có khả năng hiển thị nội dung 3D, 2DS vẫn giữ lại máy ảnh kép của 3DS để chụp ảnh ở định dạng 3D.
One further common complication of marketing involves the inability to measure results for a lot of marketing initiatives.
Một biến thể phổ biến hơn nữa của tiếp thị liên quan đến việc không có khả năng đo lường kết quả với rất nhiều sáng kiến tiếp thị.
The reason this is happening boils down, in my mind, to one basic problem, which is our inability to perceive the difference between public benefits and private profits.
Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân.
"Our inability to believe the complainant beyond a reasonable doubt means , in good faith , that we could not ask a jury to do that , " Assistant District Attorney Joan Illuzzi-Orbon told Judge Michael Obus .
" Việc chúng tôi không thể tin nguyên đơn hết sức chắc chắn là bị đơn có tội đồng nghĩa với , thành thật mà nói , chúng tôi không thể yêu cầu hội đồng xét xử tiến hành xét xử vụ án này , " trợ lý công tố viên Joan Illuzzi - Orbon nói với thẩm phán - Michael Obus .
Castro then announced the suspension of construction at Juragua in September 1992, due to Cuba's inability to meet the financial terms set by Russia to complete the reactors.
Sau đó, ông tuyên bố đình chỉ việc xây dựng tại Juragua vào tháng 9 năm 1992 do Cuba khôngkhả năng đáp ứng các điều khoản tài chính do Nga thiết lập để hoàn thành lò phản ứng.
In June 1980, Salim Hoss resigned in protest against his inability to create peace in Lebanon.
Tháng 6 năm 1980, thủ tướng Selim Hoss từ chức vì cho rằng ông không có khả năng tạo ra hòa bình ở Liban.
His traumatic past, Diva's inability to give him the love he sought, and forced conversion seems to have left Karl severely mentally unbalanced.
Quá khứ đau buồn của anh, Diva không có khả năng để cho anh ta tình yêu anh đã tìm, và khiến Karl không cân bằng về tinh thần.
In the late 20th century Haflingers were used by the Indian Army in an attempt to breed pack animals for mountainous terrain, but the program was unsuccessful because of the Haflinger's inability to withstand the desert heat.
Trong Những con ngựa Haflinger cuối thế kỷ 20 đã được sử dụng bởi quân đội Ấn Độ trong một nỗ lực để nuôi động vật đàn thể thồ rất tốt và phù hợp cho địa hình đồi núi, nhưng chương trình đã không thành công vì của ngựa Haflinger khôngkhả năng chịu được nhiệt độ sa mạc.
20-22. (a) Does our inability to see God prevent us from getting close to him?
20-22. (a) Việc không thấy được Đức Chúa Trời có cản chúng ta đến gần Ngài không?
Transaction costs are particularly applicable to "momentum strategies"; a comprehensive 1996 review of the data and studies concluded that even small transaction costs would lead to an inability to capture any excess from such strategies.
Chi phí giao dịch đặc biệt áp dụng đối với "các chiến lược xung lượng"; một đánh giá toàn diện năm 1996 của các dữ liệu và nghiên cứu kết luận rằng ngay cả chi phí giao dịch nhỏ sẽ có thể dẫn đến không có khả năng để nắm bắt bất kỳ dư thừa nào từ các chiến lược như vậy.
My name's Tavi Gevinson, and the title of my talk is " Still Figuring It Out, " and the MS Paint quality of my slides was a total creative decision in keeping with today's theme, and has nothing to do with my inability to use PowerPoint.
Tên tôi là Tavi Gevinson, và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay, và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả.
Inability to communicate with any other human being on the face of this Earth.
Không có khả năng giao tiếp với bất cứ con người nào sống trên bề mặt Trái Đất.
Many human problems are the result of what inability?
Nhiều vấn đề của con người là do thiếu khả năng nào?
For Dylan's music of illusion and delusion—with the tramp as explorer and the clown as happy victim, where the greatest crimes are lifelessness and the inability to see oneself as a circus performer in the show of life—has always carried within it its own inherent tensions ...
Thứ âm nhạc ảo ảnh và cả ảo giác của Dylan – với những kẻ lang thang như những người khai phá, những gã hề như những nạn nhân hạnh phúc, nơi mà những tội ác ghê rợn nhất không tồn tại và ở đó có cả sự bất lực trong việc tự định nghĩa mình như một người nghệ sĩ trong gánh xiếc cuộc đời – luôn theo kèm những niềm căng thẳng cố hữu...
During my travels, I had seen many forms of human depression and downfall, and I was frustrated at my inability to change things.
Trong các cuộc hành trình của tôi, tôi đã thấy nhiều sự chán nản và thất bại của con người, và tôi rất nản lòng vì tôi không có khả năng để thay đổi sự việc.
These tax our limited financial resources and, if we are not wise stewards of these resources, may result in the inability to meet our tithing obligation to the Lord.
Những thử thách này đè nặng lên nguồn tài chính giới hạn của chúng ta và nếu chúng ta không phải là những người quản lý các nguồn tiền bạc này một cách khôn ngoan thì nó có thể đưa đến việc thiếu khả năng để đáp ứng nghĩa vụ đóng tiền thập phân của chúng ta lên Chúa.
It's about us and our greed and our need for growth and our inability to imagine a world that is different from the selfish world we live in today.
Đó là chính chúng ta và lòng tham của chúng ta và cả sự cần thiết để phát triển và chúng ta khôngkhả năng có thể tưởng tượng được 1 thế giới khác với thế giới của sự ích kỉ mà chúng ta sống ngày nay
Such children often either rebel against this compulsion or are crippled by an inability to make any decisions on their own.
Những đứa con như vậy sẽ chống lại sự ép buộc này hoặc là bị giới hạn vì thiếu khả năng để tự đưa ra bất cứ quyết định nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inability trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.