imprécation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imprécation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprécation trong Tiếng pháp.
Từ imprécation trong Tiếng pháp có nghĩa là lời nguyền rủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imprécation
lời nguyền rủanoun |
Xem thêm ví dụ
Cela est conforme à ce que nous lisons en Lévitique 5:1, savoir: “Or, si une âme pèche en ce qu’elle a entendu une imprécation faite en public et qu’elle est témoin, ou qu’elle l’a vu ou est venue à le savoir, si elle ne le déclare pas, alors elle devra répondre de sa faute.” Điều này phù hợp với Lê-vi Ký 5:1, nói rằng: “Khi người nào làm chứng bị bắt thề rồi, và phạm tội vì không tỏ ra điều mình đã thấy hay là đã biết, thì người đó sẽ mang tội mình”. |
5:1-4 : Prononce une imprécation sur les malfaiteurs qui sont restés impunis. 5:1-4: Lời rủa sả đối với những kẻ làm ác. |
6 As- tu remarqué, en Zekaria 5:3, 4, que « l’imprécation », c’est-à-dire la malédiction, « devra entrer dans la maison du voleur », et qu’« elle devra loger au milieu de sa maison » pour la détruire ? 6 Anh chị có để ý thấy Xa-cha-ri 5:3, 4 nói rằng ‘lời rủa sả sẽ vào nhà kẻ trộm cắp; nó sẽ ở lại trong nhà chúng và thiêu hủy hết’? |
Il donne ensuite des détails en parlant par exemple des humains qui ne cherchent pas Dieu, n’exercent pas la bonté, qui parlent avec fourberie, profèrent des imprécations et versent le sang. Rồi ông cho chi tiết bằng cách kể ra những điều như là nhân loại thờ ơ trong việc tìm kiếm Đức Chúa Trời, thiếu sự nhân từ, nói lời phỉnh gạt, nguyền rủa và làm đổ máu. |
C’est pourquoi l’imprécation a dévoré le pays, et ceux qui l’habitent sont tenus pour coupables. Vậy nên sự rủa-sả thiêu-nuốt đất, những người ở trên nó mắc tội. |
On prononce des imprécations, on pratique la tromperie, on assassine, on vole, on commet l’adultère : voilà ce qui s’est répandu ; oui, le meurtre touche le meurtre. Ở đó chỉ thấy những sự thề gian, thất-tín, giết người, ăn trộm, và tà-dâm; chúng nó làm sự tàn-bạo, máu chồng trên máu. |
Il y avait une imprécation assez audibles de l'intérieur. Có một lời chưởi rủa khá âm thanh từ bên trong. |
Il avait pourtant affirmé, présomptueux: “Seigneur, je suis prêt à aller avec toi et en prison et à la mort”, mais lorsqu’on l’accusa d’être un des disciples de Christ, “il commença à faire des imprécations et à jurer: ‘Je ne connais pas cet homme!’” — Luc 22:33; Matthieu 26:74. Mặc dầu trước đó Phi-e-rơ đã tự hào nói: “Thưa Chúa, tôi sẵn lòng đi theo Chúa, đồng tù đồng chết”, nhưng đến khi bị buộc tội là một trong các môn đồ của đấng Christ, “người bèn rủa mà thề rằng: Ta không biết người đó đâu!” (Lu-ca 22:33; Ma-thi-ơ 26:74). |
” (Isaïe 65:15, 16). Tout ce qui restera de ceux qui ont abandonné Jéhovah, c’est leur nom, qu’on emploiera seulement dans les serments, c’est-à-dire les imprécations. (Ê-sai 65:15, 16) Những kẻ bỏ Đức Giê-hô-va chẳng còn lại gì ngoài cái tên dùng để thề thốt hay rủa sả. |
Comment échapper à l’imprécation que contient le rouleau volant ? Bằng cách nào chúng ta tránh được lời rủa sả của cuộn sách đang bay? |
La guerre est cruauté, et vous ne pouvez l'adoucir ; et ceux qui ont amené la guerre à notre pays méritent toutes les imprécations et les malédictions qu'un peuple puisse verser. Chiến tranh lúc nào cũng tàn nhẫn, các ông không thể làm đẹp chiến tranh; và những kẻ nào đem chiến tranh vào đất nước của chúng ta phải cam chịu những lời nguyền rủa và phỉ báng trào ra từ thâm tâm dân chúng. |
As- tu remarqué, en Zacharie 5:4, que « l’imprécation », c’est-à-dire la malédiction, « devra entrer dans la maison du voleur », et qu’« elle devra loger au milieu de sa maison » pour la détruire ? Anh chị có để ý thấy Xa-cha-ri 5:4 nói rằng ‘lời rủa sả sẽ vào nhà kẻ trộm cắp; nó sẽ ở lại trong nhà chúng và thiêu hủy hết’? |
Tous ceux d’Israël ont violé ta loi, et l’on s’est écarté en n’obéissant pas à ta voix, si bien que tu as déversé sur nous l’imprécation et le serment qui est écrit dans la loi de Moïse le serviteur du vrai Dieu, car nous avons péché contre Lui. ” — Daniel 9:5-11 ; Exode 19:5-8 ; 24:3, 7, 8. Hết thảy người Y-sơ-ra-ên đã phạm luật-pháp Ngài và xây đi để không vâng theo tiếng Ngài. Vậy nên sự rủa-sả, và thề-nguyền chép trong luật-pháp Môi-se là tôi-tớ Đức Chúa Trời, đã đổ ra trên chúng tôi, vì chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng Ngài”.—Đa-ni-ên 9:5-11; Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5-8; 24:3, 7, 8. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprécation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imprécation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.