imposant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imposant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imposant trong Tiếng pháp.
Từ imposant trong Tiếng pháp có các nghĩa là oai vệ, lớn, oai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imposant
oai vệadjective |
lớnadjective Les taureaux étaient les animaux les plus imposants et les plus chers offerts en sacrifice par les Israélites. Bò đực là con vật lớn và giá trị nhất trong các vật tế lễ của người Y-sơ-ra-ên. |
oaiadjective |
Xem thêm ví dụ
Trois jeunes hommes jetés dans un four surchauffé pour avoir refusé d’adorer une image imposante en ressortent sains et saufs, sans une brûlure. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
Cette croisade, qui fut l'une des plus imposantes, avait été orchestrée par une confrérie secrète, le Prieuré de Sion et... son bras armé, l'ordre du Temple. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
4 Peu de gens aujourd’hui remarquent ce qui rend Dieu imposant (Psaume 10:4 ; 14:1). 4 Ít có ai ngày nay để ý đến lý do làm cho Đức Chúa Trời đáng thán phục. |
Alors le voici, très imposant, parmi tous les bâtiments majestueux du Mall. Vậy nó đây, oai nghiêm, giữa những tòa nhà oai nghiêm trong khu thương mại. |
Je présente maintenant mes excuses à mes amis bien-aimés de l’Épiscopat président qui supervisent les bâtiments de l’Église, mais enfant, j’ai grimpé et rampé sur chaque centimètre de cette propriété, depuis le fond du bassin réfléchissant jusqu’en haut de l’intérieur de l’imposante flèche éclairée. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
L’AVIS DES BIBLISTES : Après un examen minutieux des 66 livres de la Bible, Louis Gaussen a écrit en 1842 qu’il était impressionné par “ l’imposante unité de ce livre composé, pendant quinze cents années, par tant d’auteurs [...] qui tous cependant poursuivent un même plan, s’avançant constamment, comme s’ils se fussent entendus, vers une seule et grande fin, l’histoire de la rédemption du monde par le Fils de Dieu ”. — Théopneustie ou Inspiration Plénière des Saintes Écritures*. CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
Un charpentier connaissait les dimensions imposantes d’une poutre (Matthieu 7:3). Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3). |
Les habitants voient leur chère ville en flammes, ses imposants bâtiments démolis, sa puissante muraille renversée. Dân cư thấy thành yêu dấu của họ bị bốc cháy, các tòa nhà nguy nga bị sập đổ, các bức tường thành kiên cố bị bể tan hoang. |
10 Isaïe ouvre une parenthèse au verset 14 ; on y lit : “ Tant était grand le défigurement quant à son aspect, plus que celui de n’importe quel autre homme et, quant à sa forme imposante, plus que celui des fils des humains. 10 Theo lời chú giải nằm trong ngoặc đơn nơi câu 14, Ê-sai nói: “Mặt-mày người xài-xể [“méo mó”, “NW”] lắm hơn kẻ nào khác, hình-dung xài-xể [“méo mó”, “NW”] hơn con trai loài người”. |
Le Livre de Mormon : « Alma ordonna des prêtres et des anciens, en leur imposant les mains selon l’ordre de Dieu, pour présider et veiller sur l’Église » (Alma 6:1 ; voir aussi 2 Néphi 6:2 ; Moroni 3). Sách Mặc Môn: “[An Ma] sắc phong các thầy tư tế và các anh cả, qua phép đặt tay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và trông coi giáo hội” (An Ma 6:1; xin xem thêm 2 Nê Phi 6:2; Mô Rô Ni 3). |
Cette vision imposante de la gloire et de la puissance de Jéhovah, l’Organisateur suprême de ses créatures célestes, doit à coup sûr nous pénétrer d’humilité et de reconnaissance pour le privilège que nous avons de le servir au sein de son organisation terrestre. Thật vậy, cảnh tượng đáng kinh khiếp về sự vinh quang và quyền năng của Đức Giê-hô-va là Đấng Tổ chức tối cao các đạo binh trên trời của Ngài nên làm chúng ta khiêm nhường biết ơn về đặc ân được phụng sự Ngài với tư cách một phần trong tổ chức trên đất của Ngài. |
1 Et alors, il arriva que lorsqu’il eut fini de parler au peuple de l’Église qui était établie dans la ville de Zarahemla, Alma aordonna des prêtres et des banciens, en leur imposant les cmains selon l’ordre de Dieu, pour présider et dveiller sur l’Église. 1 Và giờ đây chuyện rằng, sau khi An Ma dứt lời với dân của giáo hội, đã được thiết lập tại thành phố Gia Ra Hem La, ông bèn asắc phong các thầy tư tế và bcác anh cả, qua phép đặt ctay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và dtrông coi giáo hội. |
Ses murailles imposantes dominent des fossés profonds remplis des eaux de l’Euphrate, qui constitue une partie du système de défense de la ville. Những bức tường thành cao ngất, lừng lững trên những hào sâu đầy nước từ Sông Ơ-phơ-rát chảy vào, tạo thành một phần hệ thống phòng thủ thành. |
Ses dimensions (269 mètres de long sur 28 de large) en font l’un des plus imposants de son temps. Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. |
15 Les Babyloniens célébraient une fête cette nuit- là et se sentaient en sécurité derrière les murailles imposantes de leur ville. 15 Đêm ấy, người Ba-by-lôn đang mở tiệc và cảm thấy an toàn bên trong tường thành to lớn. |
Le voici avec un vestige de ce qui fut un imposant glacier. Đây là Lonnie với một mảnh vụn ở nơi trước đây là sông băng khổng lồ. |
Et personne, dans la troïka des prêteurs imposant ce programme n'a admis que c'était une erreur colossale. Và không ai đã ra dọn dẹp những người cho vay mà đã áp đặt chính sách này để nói,"Đây là một sai lầm to lớn" |
Elle était accompagnée d’une suite* très imposante, avec des chameaux portant de l’huile de baumier, de l’or+ en très grande quantité et des pierres précieuses. * Đi cùng bà là một đoàn tùy tùng rất ấn tượng, có lạc đà chở dầu nhũ hương, rất nhiều vàng+ và đá quý. |
Graham remplace la vieille garde et recrute de nouveaux joueurs, tout en imposant une discipline plus stricte que celle de ses prédécesseurs, sur le terrain comme en dehors. Graham xóa ra nhiều những người thủ cựu và thay thế chúng bằng bản hợp đồng mới và người chơi thăng cấp từ đội trẻ, trong khi áp đặt kỷ luật nghiêm ngặt hơn nhiều so với người tiền nhiệm của mình, cả trong phòng thay đồ và trên sân. |
Cette assemblée imposante et hostile a- t- elle paralysé de peur les apôtres ? Các sứ đồ có run sợ trước hội đồng uy nghi và thù địch này không? |
Tel un arbre imposant, l’athéisme a pris des proportions impressionnantes au XIXe siècle. Giống như một cây đồ sộ, đến thế kỷ 19, thuyết vô thần đã phát triển đến một mức độ rộng lớn. |
Ses palais et ses temples étaient magnifiques, ses rues larges et ses murailles imposantes. Đây là một thành phồn thịnh với nhiều cung điện, đền thờ lộng lẫy, đường phố thoáng đãng và tường thành đồ sộ. |
Il n'y a rien de mal à être une femme imposante. Phụ nữ kích cỡ to không phải điều đáng xấu hổ. |
Grâce au soutien d'États des plaines alliés, l'Élam attaque et détruit le royaume d'Eshnunna, réduisant à néant de nombreuses villes et imposant sa domination sur une importante partie de la plaine pour la première fois. Với việc liên minh với các tiểu bang đồng bằng, Elam tấn công và tiêu diệt đế chế Eshnunna, phá hủy một số thành phố và áp dụng luật lệ của mình đối với khu vực đồng bằng lần đầu tiên. |
Également, une foule imposante de plus de trois millions de personnes qui bénéficient de la bienveillance de Dieu a maintenant pénétré par les “portes” ouvertes dans l’organisation de Jéhovah comparée ici à une ville. Một đám đông lớn hùng mạnh gồm có trên ba triệu người cộng tác đầy thiện chí bước vào “cửa” đang mở của tổ chức giống như thành trì thuộc Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imposant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imposant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.