Apa yang dimaksud dengan tính hiện đại dalam Vietnam?

Apa arti kata tính hiện đại di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan tính hiện đại di Vietnam.

Kata tính hiện đại dalam Vietnam berarti modernisme. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata tính hiện đại

modernisme

Lihat contoh lainnya

Đây là thí dụ tốt nhất minh họa tính hiện đại và tự mãn của thi ca đời mới.
Ini adalah contoh terbaik yg menggambarkan modernitas dan swasembada puisi modern.
Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại.
Yang saya jalankan ini adalah sistem yang memungkinkan saya untuk menjalankan program kuno di komputer modern.
Trong Chobits, nó được dùng mà không có sự phân biệt nào giữa máy tính hiện đại và máy tính dạng người.
Dalam'Chobits, digunakan dengan tidak ada pembedaan antara modern dan humanoid komputer.
Tượng kỷ niệm Alan Turing tại công viên Sackville Park nhằm tưởng nhớ vai trò của ông đối với máy tính hiện đại.
Memorial Alan Turing di Sackville Park didekasikan atas jasanya sebagai penemu komputer modern.
Những cảnh này mang tính hiện đại độc nhất, vì những tên sát nhân này biết rõ hàng triệu người sẽ bật video theo dõi.
Mereka sangat modern, karena para pembunuh ini bertindak dengan kesadaran penuh bahwa jutaan orang di dunia akan menontonnya.
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”.
Orang yang meremehkan Alkitab bahkan berkomentar bahwa itu sama saja dengan menggunakan buku panduan dari komputer yang sudah kuno untuk komputer yang terbaru.
Đại học Bina Nusantara ban đầu được thành lập là một viện đào tạo ngắn hạn về máy tính, tên gọi là "Khoá máy tính hiện đại" vào ngày 21 tháng 10 năm 1974.
Universitas Bina Nusantara pada awalnya berasal dari sebuah institusi pelatihan komputer Modern Computer Course yang didirikan pada 21 Oktober 1974.
Fairchild Semiconductor cũng là quê hương của công nghệ vi mạch silicon-gate đầu tiên với cổng tự liên kết (self-aligned gate), cơ sở của tất cả các chip CMOS của máy tính hiện đại.
Fairchild Semiconductor juga adalah asal teknologi sirkuit terpadu menggunakan silikon dengan self-aligned gate, yang merupakan dasar dari teknologi CMOS yang digunakan di hampir semua chip komputer saat ini.
Lưu trữ dữ liệu đóng một trong các chức năng chính của tính toán hiện đại: lưu giữ thông tin.
Penyimpanan data komputer menyediakan salah satu tiga fungsi inti dari komputer modern, yakni mempertahankan informasi.
Thậm chí con ong nhỏ xinh đẹp, với chỉ một triệu neuron, tức là 250 lần ít hơn số lượng tế bào trên một võng mạc, thấy ảo giác, làm được điều phức tạp nhất mà thậm chí máy tính hiện đại nhất ko thể.
Bahkan lebah yang cantik dengan hanya satu juta sel otak lebih, 250 kali lebih sedikit dari yang Anda miliki di satu retina, melihat ilusi, melakukan hal yang paling rumit yang bahkan komputer kita yang paling canggih tidak dapat lakukan.
Từ Hoàng đế Claudius (trị vì năm 41-54 AD) trở đi, tính toán của Varro đã thay thế các tính toán hiện đại khác.
Mulai dari masa pemerintahan Kaisar Claudius (memerintah tahun 41–54 SM) dan seterusnya, perhitungan Varro digunakan melebihi perhitungan orang-orang lain sezamannya.
Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử .
Penemuan dan penciptaan yang berasal dari Inggris di antaranya adalah mesin jet, mesin pemintal pertama, komputer pertama dan komputer modern pertama, World Wide Web dan HTML, transfusi darah manusia yang berhasil pertama, mesin penghisap debu, mesin pemotong rumput, sabuk pengaman, kapal bantalan udara, motor listrik, mesin uap, dan teori-teori seperti teori evolusi Darwin dan teori atom.
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại.
Dan anda mendapatkan sebuah jawaban yang kuantitatif dalam dunia modern.
Tất cả những gì chúng tôi cần là cải tiến về trang thiết bị máy móc hiện đại hơn như máy tính...
Unit ini didesain khusus untuk menghubungkan tersangka dengan barang bukti yang ditemukan di TKP.
Những tác phẩm của Spong viết dựa theo các nguồn dẫn trong Kinh thánh hoặc ngoài Kinh thánh, và chúng ảnh hưởng bởi lối phân tích mang tính phê phán của thời hiện đại (Spong, 1991).
Tulisan-tulisan Spong mengandalkan sumber-sumber Alkitab dan non-Alkitab dan dipengaruhi oleh analisis kritis modern terhadap sumber-sumber tersebut (lihat khususnya Spong, 1991).
Chuỗi Gregory-Leibniz đơn giản, nhưng nó hội tụ rất chậm (có nghĩa là, tiệm cận với giá trị chính xác một cách từ từ qua từng số hạng), do đó người ta không dùng nó trong các phép tính toán số π hiện đại.
Deret Gregory-Leibniz cukup sederhana, namun berkonvergen sangat lambat, sehingga ia tidak digunakan pada zaman modern untuk menghitung π.
Đành rằng trong một số lĩnh vực nào đó, các em có thể biết nhiều hơn cha mẹ—chẳng hạn như dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc những vật dụng hiện đại khác.
Memang, kalian mungkin lebih tahu tentang beberapa hal—barangkali cara menggunakan ponsel, komputer, atau peralatan canggih lainnya.
Dân Đức Giê-hô-va nên thể hiện những đức tính nào khi đến thành phố có đại hội?
Sifat-sifat apa yg harus nyata di antara umat Yehuwa di kota kebaktian?
Fansub hiện đại hầu như được sản xuất trên máy tính.
Fansub modern diproduksi hampir seluruhnya menggunakan komputer.
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E.
Sebagai contoh dari ketidakpastian kritik modern atas Alkitab, pertimbangkan kata-kata Raymond E.
Có lẽ do các mối quan hệ này, một điểm an táng có 2.000 quan tài bằng gỗ với niên đại ước tính 1.000 năm được phát hiện trong Hang Agop Batu Tulug, cũng tại khu vực Kinabatangan.
Mungkin karena hubungan ini, sebuah tempat pemakaman dengan 2.000 peti mati dari kayu yang diestimasikan berusia 1.000 tahun ditemukan di Gua Agop Batu Tulug, juga di daerah Kinabatangan.
5 Lịch sử hiện đại của dân tộc Đức Chúa Trời chỉ rõ rằng thời kỳ tính sổ đến vào năm 1918-1919.
5 Sejarah umat Allah pada jaman modern memperlihatkan bahwa waktu untuk mengadakan perhitungan ini tiba pada tahun 1918-19.
Và khi họ muốn có ngày càng nhiều máy tính hiện đại và mạnh, họ gọi chúng là "máy móc đăng tin về sổ cái tiên tiến".
Dan ketika mereka menginginkan komputer yang lebih terbaru, lebih canggih mereka menyebutnya sebagai mesin pencatatan buku besar versi terbaru.
Hầu hết các máy tính hiện đại có màn hình bitmap, nơi mà mỗi điểm ảnh trên màn hình tương ứng trực tiếp đến một số lượng nhỏ các bit trong bộ nhớ.
Kebanyakan komputer modern memiliki display bitmap, dimana setiap on-screen pixel secara langsung berhubungan ke bits dalam memori.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti tính hiện đại di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.