Apa yang dimaksud dengan nhiệt huyết dalam Vietnam?
Apa arti kata nhiệt huyết di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan nhiệt huyết di Vietnam.
Kata nhiệt huyết dalam Vietnam berarti semangat, nafsu, minat, giat, keberahian. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata nhiệt huyết
semangat(zeal) |
nafsu(zeal) |
minat(zeal) |
giat(zeal) |
keberahian
|
Lihat contoh lainnya
Nhiệt huyết dễ lan. Hasrat itu menular. |
Lòng sốt sắng tôi được củng cố thêm nhờ ở bên cạnh một nhóm người đầy nhiệt huyết. Antusiasme saya diperkuat oleh rekan-rekan siswa yang sangat tinggi motivasinya. |
Nhiệt huyết như Percival để truy tìm những điềm hiếm có nhất. Seperti ksatria Percival, mencari hal langka. |
Tôi có nhiệt huyết và đã được đào tạo. Aku punya kemauan dan kemampuan. |
Sáng tác những bài ca như huynh đài đây thể hiện đầy sáng tạo và nhiệt huyết. Pria itu telah bernyanyi dengan kreatif dan tulus. |
Ở thành phố phụ cận Sitía, Nhân Chứng đầy nhiệt huyết được tổ chức thành một nhóm. Di kota Sitía yang berdekatan, sekelompok Saksi yang antusias diorganisasi. |
Có lẽ điều đó làm họ khó giữ được nhiệt huyết như lúc ban đầu. Jadi, mungkin sulit baginya untuk tetap bersemangat sewaktu mengajar. |
Họ nhớ đến năng lực và bầu nhiệt huyết mà họ có khi còn trẻ. Mereka mengingat energi dan kegairahan yang mereka miliki semasa mereka muda. |
Tôi nghĩ cô cần phải nhiệt huyết hơn nữa. Aku merasa kau harus menunjukkan kepada penonton dengan lebih hangat. |
Mọi người ở đây gắn bó nhiệt huyết để khiến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn. Orang- orang di sini bersemangat terlibat dalam usaha dunia menjadi tempat yang lebih baik. |
Ta hiểu rõ bầu nhiệt huyết của ông. Aku tahu kamu sungguh-sungguh. |
Nhưng cũng có sự gắn bó nhiệt huyết với sự thật. Tapi ada juga komitmen gairah untuk kebenaran. |
Những nhà chế tạo hôm nay, ở một mức độ nào đó, nhiệt huyết đến cùng. Kini pencipta, sampai tingkat tertentu, telah keluar dari batas. |
Đây là - đây là một kẻ săn tìm rất nhiệt huyết. Dia penjelajah yang sangat bersemangat. |
Vậy anh nên chỉ tìm những tay nhiệt huyết giống như anh à? Jadi aku harus mencari gelandangan lain seperti diriku? |
điều đó cho bạn thấy được nhiều kiểu động cơ thúc đẩy và nhiệt huyết Itu memberi kita gambaran mengenai perbedaan motivasi dan dedikasi. |
Nhiệt huyết của em không dễ dập tắt như vậy đâu! Api dalam hati tidak mudah dipadamkan. |
Không đủ nhiệt huyết để lãnh đạo! Tak ada semangat yang dikobarkan! |
Tuy nhiên không lâu sau, lòng nhiệt huyết của họ chuyển sang nỗi cay đắng. Namun, semangat mereka segera menjadi kegetiran. |
Đó chính là nhiệt huyết mà tôi muốn trong một buổi thử giọng. Sekarang, Itulah energi yang kau bawa ke audisi. |
Họ trẻ và tràn đầy nhiệt huyết. Mereka masih muda dan penuh semangat. |
Nếu tôi đã phục vụ Thượng Đế của tôi chỉ với một nửa bầu nhiệt huyết ‘Ku telah melayani Allahku dengan setengah hati |
Anh ta là một người trẻ, và những người trẻ có nhiệt huyết. Dia pria muda dan pria muda harus penuh semangat. |
Mọi người ở đây gắn bó nhiệt huyết để khiến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn. Orang-orang di sini bersemangat terlibat dalam usaha dunia menjadi tempat yang lebih baik. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti nhiệt huyết di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.