Apa yang dimaksud dengan tiền trợ cấp dalam Vietnam?

Apa arti kata tiền trợ cấp di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan tiền trợ cấp di Vietnam.

Kata tiền trợ cấp dalam Vietnam berarti tunjangan, bantuan, manfaat, faedah, kebaikan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata tiền trợ cấp

tunjangan

(subsidy)

bantuan

(subsidy)

manfaat

(benefit)

faedah

(benefit)

kebaikan

(benefit)

Lihat contoh lainnya

Đáp lại, chính phủ Pháp đã cấp tiền trợ cấp hàng năm cho con của Daguerre và Nielfs.
Sebagai penghargaan, Pemerintah Prancis menghadiahkan uang pensiun seumur hidup kepada Daguerre dan keluarga Niepce.
Cô ấy muốn toàn bộ gia sản, và cả tiền trợ cấp nữa.
Dia juga menginginkan aset dan tunjangan penuh.
Bây giờ anh sinh sống phần lớn là nhờ số tiền trợ cấp nhỏ.
Sumber nafkahnya sekarang hanyalah uang pensiun yang tidak seberapa.
Nhờ vậy một số người có thể sống đầy đủ với một số tiền trợ cấp nhỏ.
Dengan demikian, beberapa orang dapat hidup layak dengan uang pensiun yang terbatas.
Khi bắt đầu nhận tiền trợ cấp, tôi có thể tham gia trọn vẹn hơn trong thánh chức.
Setelah pensiun, saya dapat lebih sepenuhnya melakukan pelayanan.
Nếu bạn biết các nấu nướng thì tiền trợ cấp khi kinh tế sẽ cũng chẳng có ý nghĩa gì.
Bila kalian bisa masak resesi uang bukan masalah.
Tất cả là, chúng tôi chỉ muốn 1 số tiền trợ cấp nhỏ thôi, không đến 1% lợi nhuận hàng năm của ngài.
Kami cuma minta geran kecil, kurang daripada satu peratus kadar keuntungan tahunan anda.
Vì dịch vụ bưu chính ở đấy không được tốt, nên có tháng chúng tôi không nhận được tiền trợ cấp.
Karena layanan pos kurang bagus, kadang kami terlambat menerima tunjangan bulanan.
6 năm sau khi đại diện quân nhân đến gõ cửa và nói, họ sẽ bắt đầu trả tiền trợ cấp ma chay.
Enam tahun sesudah marinir datang mengetuk pintu dan mereka berkata akan mulai membayar jaminan kematian.
Anh có thể cướp nhà băng, bán ma túy chôm tiền trợ cấp của bà già và không ai để ý cả.
Kau bisa merampok bank, jualan mencuri uang pensiun nenekmu, dan tidak ada seorang pun yang peduli.
Thế là khi công ty đề nghị tôi về hưu sớm với một số tiền trợ cấp, tôi đã đồng ý”.—Peter tâm sự.
Sewaktu perusahaan menawarkan pensiun, saya menyetujuinya.” —Peter.
Chính phủ Nhật tiếp cận gia tộc tại Luân Đôn và Paris để kêu gọi hỗ trợ tiền trợ cấp trong Chiến tranh Nga-Nhật.
Pemerintah Jepang mendekati keluarga Rothschild di London dan Paris untuk meminta bantuan dana selama Perang Rusia-Jepang.
Dùng tiền trợ cấp dành cho người khuyết tật và các khoản trợ cấp khác, tôi mua một máy vi tính và đặt cạnh giường.
Saya menggunakan dana pensiun dan subsidi untuk membeli komputer. Itu dipasang di sebelah tempat tidur saya.
Nếu không còn tiền trợ cấp, chúng tôi xài ít tiền riêng để mua một thỏi sôcôla rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm được.
Jika kami tidak memiliki sisa tunjangan lagi, kami akan menghabiskan uang pribadi kami yang terbatas untuk membeli coklat batangan yang termurah yang dapat kami beli.
Những người thắng cuộc sau đó được ban cho vị trí hàng đầu tại các buổi lễ công cộng và được tiền trợ cấp do công chúng đài thọ.
Setelah itu, para pemenang diberi tempat pertama dalam upacara-upacara publik dan menerima pensiun yang dibiayai publik.
Tiền trợ cấp hàng tháng của chúng tôi chỉ có 25 Mỹ Kim mỗi người để trang trải tất cả những thứ cần thiết, kể cả thức ăn và tiền thuê nhà.
Penggantian ongkos bulanan kami masing-masing hanya 25 dolar untuk segala kebutuhan, termasuk ongkos makan dan membayar sewa.
Và đó là 70% của thị trường chứng khoán Mỹ, 70% của hệ thống vận hành trước đó được biết đến như tiền trợ cấp của các bạn, tiền cầm cố của các bạn.
Dan itulah 70 persen dari pasar saham Amerika Serikat, 70 persen sistem operasi yang sebelumnya dikenal sebagai pensiun Anda, pinjaman Anda.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Jadi di sini Anda memilikinya, penyimpanan tingkat jaringan: tidak berisik, bebas emisi, tidak ada bagian yang bergerak, dikendalikan dari jauh, yang dirancang untuk harga pasar tanpa subsidi.
Với số tiền trợ cấp khiêm tốn, một số anh chị nghỉ hưu cũng có thể chuyển đến nước đang phát triển, nơi mà những chi phí, bao gồm chi phí cho dịch vụ y tế tốt, thấp hơn nhiều so với quê hương của anh chị.
Ada sdr yg pensiunnya tidak besar bisa hidup di negara berkembang yg biaya hidupnya, termasuk biaya perawatan medis yg bermutu, jauh lebih rendah ketimbang di negara asal mereka.
Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường.
Yang saya temukan adalah, daripada menanamkan uang mereka di subsidi makanan dan hal lain, mereka berinvestasi di program makan di sekolah.
Một câu hỏi cuối cùng Bao nhiêu trong số các bạn cảm thấy thoải mái rằng bạn đang chuẩn bị cho việc nghỉ hưu bạn đã có một kế hoạch vững chắc khi bạn sắp nghỉ hưu, khi bạn chuẩn bị phải nhận tiền trợ cấp xã hội, cuộc sống nào bạn mong chờ tiêu bao nhiêu mỗi tháng để bạn không cháy túi?
Pertanyaan terakhir: Berapa banyak dari Anda yang merasa nyaman saat merencanakan pensiun Anda memiliki rencana yang matang akan kapan Anda akan pensiun, kapan Anda akan meminta tunjangan Keamanan Sosial, gaya hidup apa yang Anda inginkan, berapa banyak yang Anda habiskan setiap bulan sehingga Anda tidak akan kehabisan uang?
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
Seandainya penghasilan Anda bergantung pada uang pensiun, cek pemerintah bagi orang cacat, pengembalian pajak dan asuransi, atau sejumlah pembayaran semacam itu, Anda bergantung pada komputer agar dapat menerimanya.
Có vẻ như anh chàng tài chính đã tìm được lỗ hổng họ không phải trả tiền thôi việc và trợ cấp cho nhân viên.
Sepertinya bagian keuangan menemukan cacat di dalam kontrak sehingga mereka tak harus membayar... paket pemecatan dan dana pensiunan bagi karyawan mereka
Vào những năm 1970, chính phủ Nhật Bản trợ cấp tiền để bảo tồn văn hóa Nhật Bản, và nhiều cộng đồng Taiko đã ra đời.
Selama tahun 1970-an, pemerintah Jepang mengalokasikan dana untuk melestarikan budaya Jepang, dan banyak kelompok komunitas taiko dibentuk.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti tiền trợ cấp di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.