Apa yang dimaksud dengan tia dalam Vietnam?
Apa arti kata tia di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan tia di Vietnam.
Kata tia dalam Vietnam berarti sinar. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata tia
sinarnoun Các bạn không muốn gần tới các tia gamma đâu, nó rất nguy hiểm. Anda tidak ingin dekat-dekat dengan sinar gamma, bisa berbahaya. |
Lihat contoh lainnya
Một lượng khác liti bao gồm các đồng vị 6Li and 7Li có thể được tạo ra từ gió mặt trời, các tia vũ trụ va vào các nguyên tử nặng hơn, và từ thời kỳ đầu của hệ mặt trời 7Be và 10Be phân rã phóng xạ. Sejumlah kecil ekstra 6Li dan 7Li dapat dihasilkan dari angin surya, sinar kosmik yang menghantam atom yang lebih berat, dan dari peluruhan radioaktif 7Be dan 10Be pada tata surya awal. |
Dân Phi-li-tia không tin Đa-vít (1-11) Orang Filistin tidak percaya kepada Daud (1-11) |
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. Saudara dapat melihat sebagian dari energi itu dalam bentuk kilat. |
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. Ada kilatan cahaya ketika saudara pegadaian Bicky yang ditawarkan sepuluh dolar, uang muka, untuk pengenalan ke Chiswick tua, tapi kesepakatan jatuh melalui, karena to yang mematikan bahwa chap adalah anarkis dan dimaksudkan untuk menendang si tua bukan berjabat tangan dengan dia. |
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. lantai. Kemudian ditarik sama mendadaknya seperti muncul, dan semua gelap lagi menyimpan percikan mengerikan tunggal yang menandai sebuah celah antara batu- batu. |
26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì? 26 Daud mulai berkata kepada para prajurit yang berdiri di dekatnya, ”Apa hadiahnya untuk orang yang mengalahkan orang Filistin itu dan membuang hinaan ini dari Israel? |
Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng. Akhirnya kita tahu bagaimana membuat benda seperti laser yang benar- benar fokus. |
Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được. ... tapi kenyataannya kau... " Berwujud, dan mempunyai arti " itulah kamu. |
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút! Dekontaminasi Gamma akan terjadi dalam 30 menit! |
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. Manusia purba tinggal di antara Khatulistiwa dan garis balik Selatan, wilayah yang kaya akan sinar matahari yang mengandung UV. |
Chi bằng trốn+ trong vùng đất của dân Phi-li-tia; rồi Sau-lơ sẽ không truy đuổi mình trong toàn lãnh thổ Y-sơ-ra-ên+ nữa và mình sẽ thoát khỏi tay ông ấy”. Lebih baik aku melarikan diri+ ke negeri orang Filistin, supaya Saul berhenti mencari aku di seluruh wilayah Israel,+ dan aku lolos dari tangannya.’ |
Các thành phần hữu cơ tối, được tạo ra ở vùng trên khí quyển bởi phát xạ tia cực tím của Mặt trời, có thể mưa từ khí quyển Titan. Senyawa organik gelap yang dihasilkan di atmosfer atas oleh radiasi ultraviolet Matahari mungkin menghujani atmosfer Titan. |
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm. Sewaktu percikan tersebut akhirnya muncul, itu memicu suatu konflik yang berlangsung selama 30 tahun berikutnya. |
+ Lẽ nào con phải lấy vợ từ dân Phi-li-tia không cắt bì?”. + Apa kamu harus mencarinya dari antara orang Filistin yang tidak disunat?” |
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về. ♫ Sistem itu mengukur waktu tempuh sinar itu, merekam waktu yang diperlukan bagi sinar itu untuk menghantam permukaan dan kembali. |
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben Dia baru saja berhenti dan menatap semprotan panjang ivy berayun di angin saat ia melihat kilatan merah dan mendengar kicauan yang brilian, dan di sana, di atas dinding, Ben maju bertengger |
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. Dan alasan mereka harus bekerja di bawah tanah adalah, jika Anda melakukan percobaan ini di permukaan Bumi, percobaan yang sama akan dibanjiri sinyal yang dapat disebabkan oleh hal-hal seperti sinar kosmis, gelombang radio di sekitarnya, bahkan tubuh kita sendiri. |
Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao! Betapa luar biasa pancaran terang tersebut! |
Đức Giê-hô-va đáp: “Hãy đi, vì chắc chắn ta sẽ phó người Phi-li-tia vào tay con”. Yehuwa menjawab, ”Majulah, Aku pasti akan menyerahkan orang Filistin ke tanganmu.” |
Tôi tới Cambridge vì và lúc đó, Cambridge thực sự là nơi tốt nhất thế giới cho ngành tinh thể học chụp bằng tia X. Jadi saya pergi ke Cambridge, karena Cambridge benar-benar tempat terindah di dunia dari segi kristalografi sinar-X. |
28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia. 28 Maka Saul berhenti mengejar Daud+ dan pergi menghadapi orang Filistin. |
Nó chắc sẽ xảy ra. Đến mức 3, 4 độ, chúng ta sẽ có những tia sóng nhiệt ờ những khu vực trên thế giới sẽ không thể nào sống nổi. Pada 3 atau 4 derajat, akan ada gelombang panas yang membuat banyak daerah di dunia tidak lagi bisa ditinggali. |
Người Phi-li-tia trả Hòm Giao Ước cho Y-sơ-ra-ên (1-21) Orang Filistin mengembalikan Tabut ke Israel (1-21) |
2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ. 2 Pada zaman para rasul, Yesus Kristus memilih untuk menggunakan cara-cara adikodrati guna memberikan para pengikutnya pancaran terang yang pertama. |
Một tia sáng vĩ đại không biết từ đâu Cahaya besar entah dari mana. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti tia di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.