Apa yang dimaksud dengan thước đo dalam Vietnam?

Apa arti kata thước đo di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan thước đo di Vietnam.

Kata thước đo dalam Vietnam berarti kriteria, meter, mengumumkan, membuat garis, jalan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata thước đo

kriteria

(measure)

meter

(measure)

mengumumkan

(rule)

membuat garis

(rule)

jalan

(measure)

Lihat contoh lainnya

Đây là thước đo định lượng dữ liệu của bạn.
Pengukuran kuantitatif dari data Anda.
Con số được định có lẽ bằng thước đo, chứ không phải bằng cách đếm.
Jumlahnya mungkin ditentukan dengan pengukuran dan bukannya dengan penghitungan.
Kinh độ là thước đo thời gian, Đông hoặc Tây.
Garis bujur merupakan ukuran waktu timur atau barat.
Tại sao chúng ta không tạo ra một thước đo sự tiến bộ thể hiện điều đó?
Mengapa kita tidak menciptakan ukuran kemajuan dari hal itu?
Chúng ta đã dùng thước đo về sự đa dạng sinh thái để hiểu về nó.
Kami menggunakan ukuran keanekaragaman ekologi untuk mendapatkan ini.
Không có bản đồ, la bàn hay thước đo độ, không cách chi biết chắc được.
Tanpa peta, kompas atau kuadran tak ada cara lain memastikannya.
Đó là thước đo sự hiệu quả.
Ini adalah ukuran efisiensi.
Thước Đo Đích Thực của Sự Thành Công
Tanda Sejati Keberhasilan
Đây là thước đo, cái đĩa.
Ini adalah maternya, skalanya ada di bagian belakang.
Tôi khoảng ở... nấc thứ 3 * theo như thước đo Kinsey.
Aku sendiri suka kedua-duanya ( biseksual ).
Ở đằng sau có tỉ số và thước đo dành cho sự điều hướng trên mặt đất.
Di bagian belakangnya adalah skala dan pengukuran untuk navigasi terestrial.
Thước đo.
Keterukuran.
Thước Đo Đích Thực của Sự Thành Công
Ukuran Sejati Keberhasilan
Nó thật ra là thước đo sự linh động trong sự thay đổi tầng lớp dựa trên thu nhập.
Ukuran dari mobilitas sosial berdasarkan pendapatan.
Điều tương tự cũng diễn ra với thước đo của xác suất; không có điều gì là không thể.
Kita dapat membuat skala ketidakmungkinan yang serupa; tidak ada yang benar- benar tidak mungkin.
Đó là thước đo mà công nghệ đã tự giải phóng và chúng ta có thể tiếp cận được.
Itulah tingkatan di mana teknologi telah bebas tersebar dan mudah diakses.
Bạn biết đấy, sự minh bạch, trách nhiệm, và thước đo chỉ ổn khi thực tế ngoài đời đơn giản hơn.
Anda tahu, kejelasan, akuntabilitas, keterukuran adalah baik saat dunia lebih sederhana.
Sự lạm dụng ngôn ngữ thô tục là thước đo sự non nớt của một người đàn ông và một loài.
Kecenderunganmu berkata kotor mencerminkan ketidakmatanganmu sebagai manusia dan spesies..
Rồi chúng ta cần những bản tổng hợp, giấy ủy quyền, các báo cáo, những thước đo năng lực, chỉ số.
Jadi kita memerlukan ringkasan, perwakilan, laporan, indikator kinerja utama, metrik.
Mật độ điện tử là thước đo của các xác suất của một electron có mặt tại một địa điểm cụ thể.
Kerapatan elektron adalah ukuran probabilitas elektron yang hadir di lokasi tertentu.
Bản thân chỉ là trung tâm điều khiển của chúng ta, nhận thức của chúng ta, thước đo đạo đức của chúng ta.
Diri kita hanyalah pusat dari pekerjaan kita, kesadaran kita, pedoman moral kita.
Ông ấy đã gộp vào trong phòng thí nghiệm của mình 300 người đàn ông, một cái thước đo và một cái máy quay.
Di labnya dia mengumpulkan 300 pria, alat pengukur, dan kamera film.
Và chúng ta biết được trong khoảng thời gian dài rằng đây không phải là thước đo tốt cho sự hưng thịnh của các quốc gia.
Dan sudah sejak lama kita tahu bahwa ini bukan ukuran yang baik bagi kemakmuran suatu negara.
Với những tội này, ngươi sẽ bị treo cổ cho tới khi linh hồn tội lỗi của người tìm được thước đo ở ngọn lửa bên dưới.
Atas kejahatan itu, kau akan digantung... hingga jiwa tersesatmu menemukan tempatnya... di kobaran api.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti thước đo di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.