Apa yang dimaksud dengan thứ trưởng dalam Vietnam?

Apa arti kata thứ trưởng di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan thứ trưởng di Vietnam.

Kata thứ trưởng dalam Vietnam berarti Wakil menteri, wakil menteri. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata thứ trưởng

Wakil menteri

(undersecretary)

wakil menteri

(undersecretary)

Lihat contoh lainnya

Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta.
Wakil Sekertaris Pierce kasihan padanya.
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.
Di bawah sekretaris untuk Departemen Pertahanan.
Nếu tôi nói với cậu rằng bố tôi là Thứ trưởng Ngoại giao thì sao?
Bagaimana jika aku memberitahumu ayahku adalah pejabat negara?
Nhưng tại sao lại dùng một Thứ trưởng Hải quân cho một vị trí quan trọng như vầy?
Tapi mengapa Wakil Menteri Angkatan Laut untuk sebuah posisi penting?
Đối tượng của chương trình truyền hình là Thứ trưởng Thương mại Hoa Kỳ Herbert Hoover.
Subjek rekamannya termasuk salah satunya Sekretaris Perdagangan Amerika saat itu, Herbert Hoover.
Tôi chuẩn bị vào đó đây thứ trưởng
Aku sudah bersedia untuk itu, Chif.
Trong tháng 1 năm 1996, ông được bổ nhiệm là Bộ trưởng Môi trường và và Thứ trưởng Quốc phòng.
Pada bulan Januari 1996, ia diangkat sebagai Menteri Lingkungan Hidup dan Menteri Kedua dalam bidang Pertahanan.
Ông được thăng lên chức Thứ trưởng về Hoạch định chính sách và các Tổ chức Quốc tế năm 1995.
Ia kemudian dipromosikan menjadi Wakil Menteri untuk Perencanaan Kebijakan dan Organisasi Internasional pada 1995.
Hoặc vào năm 2007, thứ trưởng bộ ngoại giao Na Uy, Espen Eide, cho rằng sẽ đem tới " năm quyết định "
Atau di tahun 2007, deputi menteri luar negeri Norwegia, Espen Eide, yang mengatakan dia akan memberikan " tahun yang menentukan ".
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một " người hân mộ cuồng nhiệt. "
Menteri Pendidikan di bagian selatan London menyebut dirinya " penggemar besar. "
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một "người hân mộ cuồng nhiệt."
Menteri Pendidikan di bagian selatan London menyebut dirinya "penggemar besar."
Năm 1991, ông trở thành trợ lý của Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên bang về dịch vụ dân sự, Peter Kostelka (de).
Lalu pada tahun 1991, dia menjadi asisten wakil menteri negara bagian untuk pegawai negeri, Peter Kostelka.
Sau đó ông được bổ nhiệm Cố vấn an ninh quốc gia cho Tổng thống vào năm 1996, và nhận chức Thứ trưởng vào năm 2000.
Kemudian ia diangkat menjadi Penasihat Keamanan Nasional untuk Presiden pada 1996, dan menjabat sebagai Wakil Menteri pada 2000.
Sau khi trở về từ Yale, Laurel được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Nội vụ, sau đó được thăng lên làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ năm 1922.
Sepulang dari Yale, ia dingkat sebagai wakil Departemen Dalam Negiri dan mendapatkan promosi sebagai Menteri Dalam Negeri pada 1922.
Vì thế, đảng Meretz cánh tả rời bỏ liên minh sau khi họ không đồng ý với việc quyền lực được trao cho một thứ trưởng Shas trong Bộ Giáo dục.
Meretz berhenti berkoalisi setelah gagal bermufakat pada kekuasaan buat diberikan pada Wakil Perdana Menteri Shas dalam Menteri Pendidikan.
Một báo cáo của Thứ trưởng Thường trực Bộ Thuộc địa Anh Quốc vào đầu thập niên 1930 viết rằng "số người phi Mã Lai chấp thuận Malaya là quê hương của họ chỉ chiếm một tỷ lệ rất nhỏ trong toàn bộ cư dân".
Sebuah laporan oleh Menteri Muda Negara Tetap untuk Koloni Britania pada awal 1930-an mendapati bahwa "jumlah non-Melayu yang telah menerima Malaya sebagai tanah air mereka hanya dalam porsi yang sangat kecil dari seluruh populasi".
Ông đã từng đảm nhận các chức vụ sau: 1995-1996: Phó chánh văn phòng về kinh tế của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao 2001-05: Trưởng ban giải quyết tranh chấp 2005-06: Vụ trưởng Vụ các vấn đề kinh tế 2006-08: Thứ trưởng Bộ Kinh tế và Công nghệ.
Roberto telah menduduki jabatan-jabatan sebagai berikut: 1995-1996: Wakil Kepala Staf Bidang Ekonomi untuk Menteri Luar Negeri 2001-2005: Kepala Unit Penyelesaian Sengketa 2005-2006: Direktur Departemen Urusan Ekonomi 2006-2008: Wakil Menteri Perekonomian dan Teknologi.
· Chiến dịch hành quyết phi pháp gần 100 quan chức có liên hệ với phe hoàng gia sau vụ đảo chính của Hun Sen vào tháng Bảy năm 1997, trong đó có Thứ trưởng Bộ Nội vụ Ho Sok ngay trong tòa công thự của Bộ Nội vụ;
· Kampanye pembantaian hampir 100 pejabat kubu kerajaan setelah kudeta Hun Sen pada Juli 1997, termasuk Wakil Menteri Dalam Negeri Ho Sok di halaman tertutup Kementerian Dalam Negeri.
Qua sự nghiên cứu kỹ càng thánh thư, một vị tộc trưởng trở nên quen thuộc với thứ bậc tộc trưởng thời xưa.
Dengan mempelajari tulisan suci secara cermat, bapa bangsa akan mengetahui urut-urutan garis keturunan ini.
Giờ xin ngài thứ lỗi, Thuyền trưởng.
Aku harus permisi dulu Kapten.
trưởng, thứ mà hắn có trong tay...
Kapten, alat yang dia punyai ini...
Trên một hành tinh mà không thứ gì sinh trưởng được.
Di planet yang tak ada tumbuhan.
Faust là người phụ nữ đầu tiên làm hiệu trưởng của đại học Harvard và là hiệu trưởng thứ 28 của trường đại học này.
Faust adalah wanita pertama yang menjabat sebagai Presiden Ivy League dan presiden ke-28 universitas ini.
Sau đó, hai trưởng lão này cũng khuyến khích trưởng lão thứ ba cùng tham gia.
Selanjutnya, kedua penatua ini memotivasi seorang penatua lain untuk merintis juga.
Đến tháng 3 năm 2003, Yoshioka phụ hồi từ sự suy giảm khi cô đã gần như cho rằng mình sẽ không bao giờ hát nữa; cô nhận thấy rằng đây là cơ hội thứ 2 để trưởng thành.
Dengan Maret 2003, Yoshioka pulih dari kemerosotan di mana ia hampir berpikir tidak bernyanyi lagi; dia melihat ini sebagai kesempatan kedua untuk tumbuh sebagai pribadi.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti thứ trưởng di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.