Apa yang dimaksud dengan tam quan dalam Vietnam?
Apa arti kata tam quan di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan tam quan di Vietnam.
Kata tam quan dalam Vietnam berarti melompat, pelengkung, kubah, makam, melangkahi. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata tam quan
melompat
|
pelengkung
|
kubah
|
makam
|
melangkahi
|
Lihat contoh lainnya
Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn. Cara yang paling pasti agar anak Anda berteriak semakin keras adalah dengan memberinya perhatian saat pertama kali dia marah. |
Hội Tam Hoàng không là mối quan tâm của mày ngay lúc này. Jangan pedulikan Triad sekarang. |
Bên trong Tam Quốc, Bì Hữu tìm cách củng cố mối quan hệ giữa Bách Tế và Tân La, trao đổi sứ giả cùng lễ vật vào năm 433 và 434. Di antara Semenanjung Korea, Biyu mencari upaya untuk menguatkan hubungan Baekje dengan Silla, bertukar duta besar pada tahun 433 dan 434. |
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng. Para petugas kamp sering kali melontarkan komentar yang pedas kepadanya tentang segitiga ungunya, lambang yang mengidentifikasi seorang tahanan sebagai Saksi. |
Tam đang quan sát dấu hiệu ném bóng. Tam mengintip tanda isyarat. |
Một tài liệu tham khảo có ghi: “Thuyết Tam Vị Nhất Thể muốn được phát triển và diễn đạt phải cần đến các quan niệm và thể loại của văn hóa Hy Lạp”. Sebuah karya referensi menyatakan, ”Teori Trinitas membutuhkan bantuan konsep dan kategori Helenistik untuk pengembangan dan pengungkapannya.” |
Người chết là Quan Tam Phẩm Tuyết đại nhân. Mendiang adalah Xue yang berpangkat tiga... |
Ông nói bất cứ điều gì đó không sử dụng số liệu thống kê thực tế, là một lời nói dối - Nhưng hình tam giác lớn ở đây là cách chúng ta đối phó với điều này từ một quan điểm cộng đồng. Beliau bilang semua yang tidak menggunakan statistik asli adalah bohong belaka -- tapi perbedaan besar di sana adalah bagaimana kita menangani masalah ini dari sudut pandang publik. |
Một vài trích dẫn về Hiếu Chiêu Vương trong bộ sử Tam quốc sử ký (Samguk Sagi) vào thế kỷ 12 cũng cho thấy quan hệ ngoại giao ổn định với Nhật Bản, và các sử sách Nhật Bản (đáng chú ý là " Tục Nhật Bản kỷ" Shoku Nihongi) là các nguồn đáng tin cậy để xác nhận ngày mất của vua và vương hậu Tân La trong thời kỳ này, do Nhật Bản biết được chuyện này thông qua các sứ thần chính thức. Beberapa kutipan mengenai Raja Hyoso pada abad ke-12 di babad Samguk Sagi juga menegaskan hubungan diplomatik yang mantap dengan jepang, dan dari beberapa sejarah Jepang (terutama Shoku Nihongi) adalah salah satu sumber yang dipercaya untuk memastikan tanggal kematian para raja dan ratu Silla selama periode tersebut, karena Jepang sering mendengar kabar kematian mereka melalui beberapa utusan diplomatik. |
Cơn tam bành sẽ trở thành, theo cách gọi của các nhà tâm lý trẻ em một hành vi chức năng, vì đứa trẻ đã biết rằng nó có thể có sự quan tâm của cha mẹ nhờ việc đó. Teriakan ini akan menjadi apa yang disebut para psikolog anak sebagai perilaku fungsional, karena anak itu belajar bahwa dia bisa menarik perhatian orang tuanya dengan itu. |
Ông phân loại niên đại địa chất ra thành các kỷ Primary (kỷ Đệ Nhất), Secondary (kỷ Đệ Nhị) và Tertiary (kỷ Đệ Tam), dựa trên các quan sát về địa chất tại miền bắc Ý. Dia mengklasifikasikan masa geologis ke dalam periode primitif (atau primer), sekunder, dan tersier berdasarkan pengamatan geologi di Italia utara. |
Chúng tôi có sự giáo dục liên quan tới cách kể chuyện theo hình tam giác bên cạnh các phương tiện truyền thông xã hội. Kami telah mendapat pendidikan yang terhubung ke cerita di media sosial. |
Tuy nhiên, do tiếp xúc gần đây của hiện tượng này được đăng trên trang blog vi sinh Sina Weibo, các quan chức chính phủ Hải Nam và các quan chức thành phố Tam Á đã thề sẽ giải thích về hiện tượng này. Namun, karena paparan praktek ini yang baru-baru ini diposting di situs micro-blogging Sina Weibo, pejabat pemerintah Hainan dan pejabat kota Sanya telah berjanji untuk menindak praktek ini. |
Bây giờ điều quan trọng là phải tìm ra Quang Minh kiếm. Trước khi Tam Dương hội tụ, phải về Tây Kỳ. Sekarang, sebelum ada yang lain, kita harus temukan Pedang Cahaya dan kembali ke Xiqi sebelum 3-matahari menyatu. |
Cảnh báo quan trọng về tài khoản của bạn có thể nhận biết bằng biểu tượng hình tam giác màu đỏ . Pemberitahuan penting tentang akun Anda ditunjukkan dengan segitiga merah . |
Việc phát hiện ra các ornithodiran nguyên thủy giống khủng long như Marasuchus và Lagerpeton thuộc địa tầng có tuổi Tam Điệp trung ở Argentina chứng minh cho quan điểm này; phân tích những hóa thạch được phục dựng lại cho thấy rằng những động vật này thực sự là các loài săn mồi nhỏ có hai chân. Penemuan ornithodiran primitif, mirip-dinosaurus, seperti Marasuchus dan Lagerpeton di Argentina pada lapisan Middle Triassic mendukung pandangan ini; analisis dari fosil yang ditemukan menyatakan bahwa hewan-hewan tersebut benar bertubuh kecil, pemangsa bipedal. |
Nhưng những gì tôi đang nói từ kinh nghiệm thực tế của chính mình, nếu như xã hội dân sự thực hiện đúng cách và liên kết các thế lực liên quan mà cụ thể là các chính phủ, các chính phủ và những viện nghiên cứu quốc tế của họ, và cả thế lực quốc tế lớn, cụ thể là những tổ chức đã cam kết thực hiện trách nhiệm cộng đồng, thì, trong tam giác kì diệu này, giữa xã hội dân sự chính phủ và thành phần tư nhân, sẽ có một cơ hội tuyệt vời để tất cả chúng ta tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn. Namun dari pengalaman saya, saya dapat mengatakan bahwa jika masyarakat melakukannya dengan benar dan bergabung dengan pelaku-pelaku lainnya -- terutama pemerintah dan lembaga internasional, dan juga pelaku internasional besar, terutama mereka yang telah berkomitmen pada tanggung jawab sosial bersama -- maka di dalam segitiga ajaib antara masyarakat sipil, pemerintah, dan swasta inilah ada peluang yang sangat besar bagi kita semua untuk menciptakan dunia yang lebih baik. |
José Mendes Cabeçadas Júnior, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), được biết nhiều với tên Mendes Cabeçadas (19 tháng 8 năm 1883 tại Loulé – 11 tháng 6 năm 1965 tại Lisbon), là Hội viên Tam Điểm, người theo chủ nghĩa cộng hoà và sĩ quan hải quân người Bồ Đào Nha, có vai trò can trọng trong các phong trào cách mạng cho sự bắt đầu và kết thúc Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha: Cách mạng 5 tháng 10 năm 1910 và Đảo chính 28 tháng 5 năm 1926. José Mendes Cabeçadas Júnior, OTE, ComA (pelafalan dalam bahasa Portugis: ), umumnya dikenal sebagai Mendes Cabeçadas (19 Agustus 1883 di Loulé – 11 Juni 1965 di Lisbon), adalah seorang perwira angkatan laut, free mason dan republikan Portugis, yang memainkan peran utama dalam persiapan gerakan revolusioner yang membentuk dan mengakhiri Republik Portugis Pertama: revolusi 5 Oktober pada 1910 dan kudeta 28 Mei 1926. |
Giữa những bất ổn này, Giải Cừu (Hae Gu) được phong làm binh quan tá bình (kiểm soát quân sự), và sau cái chết của con trai của Văn Châu Vương (đệ của Tam Cân Vương), tức Côn Kĩ (Gonji) năm 477, có quyền lực ảnh hưởng trên cả nước. Di tengah-tengah ketidakstabilan ini, ketua jenderal Hae Gu mengambil kontrol militer dan setelah kematian putra Munju (adik Samgeun) Gonji pada tahun 477, menerapkan pemerintahan yang efektif di segala penjuru negara. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti tam quan di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.