Apa yang dimaksud dengan sự mặc cả dalam Vietnam?
Apa arti kata sự mặc cả di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sự mặc cả di Vietnam.
Kata sự mặc cả dalam Vietnam berarti tawar-menawar, tawar, bertawar-tawaran, menawar, berbalah. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata sự mặc cả
tawar-menawar(chaffer) |
tawar(haggle) |
bertawar-tawaran(chaffer) |
menawar(chaffer) |
berbalah(chaffer) |
Lihat contoh lainnya
Bản Tuyên Ngôn Độc Lập không phải là một sự mặc cả. Deklarasi Kemerdekaan bukan alat penawaran. |
Cho dù lẽ thật từ một phòng thí nghiệm khoa học hoặc qua sự mặc khải, thì tất cả lẽ thật đều phát xuất từ Thượng Đế. Apakah kebenaran muncul dari laboratorium ilmiah atau melalui wahyu, semua kebenaran berasal dari Allah. |
Việc cầu nguyện là con đường chúng ta có thể đi theo để tìm kiếm ảnh hưởng của Ngài và ngay cả sự mặc khải trong cuộc sống nữa. Doa adalah jalan yang dapat kita ikuti untuk mengupayakan pengaruh-Nya dalam kehidupan kita, bahkan wahyu. |
Những ân tứ thuộc linh của sự tiên tri và mặc khải đồng hành với tất cả những sự kêu gọi và chỉ định phục vụ truyền giáo. Karunia rohani nubuat dan wahyu menyertai semua panggilan dan tugas misi. |
Không có điều nào là sự mặc khải cá nhân qua Đức Thánh Linh cả. Tidak ada hal seperti wahyu pribadi melalui Roh Kudus. |
Đây là tất cả những hình thức của sự mặc khải. Ini semua adalah bentuk wahyu. |
Mặc dầu “được học cả sự khôn-ngoan của người Ê-díp-tô”, ông vẫn giữ trung thành với Đức Giê-hô-va. Meskipun dia ”diajar tentang segala hikmat orang Mesir”, dia tetap loyal kepada Yehuwa. |
Tất cả những sự việc này sẽ được mặc khải trong Thời Kỳ Ngàn Năm. Segala sesuatu akan dinyatakan selama Milenium. |
Ngài nói là Ngài đáng tin cậy cả trong sự sáng tạo lẫn sự mặc khải. Bahwa baik dalam penciptaan maupun penyingkapan, Ia dapat diandalkan. |
Sự kiện duy nhất khả dụng theo mặc định trong tất cả các Báo cáo chuẩn. Peristiwa Unik tersedia secara default di semua laporan Standar. |
Mặc cho tất cả những điều này, sự nuối tiếc lớn nhất của bà là bà đã phục vụ không đủ. Disamping semua hal ini, penyesalan terbesarnya adalah karena dia belum memberikan pelayanan yang cukup. |
Tất cả những điều này đều làm chứng cho sự mặc khải liên tục. Semua hal ini memberikan kesaksian akan wahyu yang terus-menerus. |
Sự mặc khải đã được ban cho cả hai chúng tôi—nhưng chỉ bằng cách tiếp tục tìm kiếm ý muốn của Cha Thiên Thượng khi chúng ta tiến bước trong đức tin. Wahyu telah diberikan kepada kami berdua—tetapi hanya dengan melanjutkan mencari kehendak Bapa Surgawi kami sementara kami bergerak maju dalam iman. |
Mặc dù điều này, họ vẫn cần tất cả sự giúp đỡ và hỗ trợ của chúng ta. Disamping ini, mereka masih memerlukan semua bantuan dan dukungan kita. |
Để chứng kiến sự mặc cả của người với tên quỷ man rợ. Untuk menyaksikan hasil perundinganmu dengan iblis. |
Chúng ta hãy tái lập sự hiến dâng và cam kết của chúng ta trong sự khiêm nhường và đức tin để tuân theo các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải với tất cả sự chuyên tâm của mình. Marilah kita dengan rendah hati dan iman memperbarui tekad dan komitmen kita untuk mengikuti para nabi, pelihat, dan pewahyu dengan segala ketekunan kita. |
Giờ đây tôi nhận biết được rằng tôi đã mong đợi nhận được sự mặc khải mà không bỏ ra nỗ lực nào cả. Saya menyadari sekarang bahwa saya telah berharap untuk menerima wahyu tanpa membayar harganya. |
Họ kính trọng chức tư tế qua cách ăn mặc, hành động, lời lẽ, sự phục vụ và ngay cả ý nghĩ. Mereka menghormati imamat melalui pakaian, tindakan, perkataan, pelayanan, dan bahkan pikiran mereka. |
Đám phù thủy cứ cò kè mặc cả, nhưng mọi cuộc cách mạng đều cần có sự hi sinh. Para penyihir mengemudikan tawar-menawar yang sulit, tapi setiap revolusi membutuhkan pengorbanan. |
Sau đó, vào năm 1838, Schleiden và Schwann bắt đầu truyền bá những ý tưởng mà rất phổ quát hiện nay rằng (1) đơn vị cơ bản của sinh vật là tế bào và (2) các tế bào riêng biệt có tất cả các đặc tính của sự sống, mặc dù họ phản đối ý tưởng rằng (3) tất cả tế bào đến từ sự phân chia các tế bào khác. Kemudian, pada tahun 1838, Schleiden, dan Schwann mulai menganjurkan gagasan (yang kini diterima secara luas) bahwa (1) satuan dasar organisme adalah sel, dan (2) masing-masing sel memiliki karakteristik kehidupan, walaupun mereka menentang gagasan bahwa (3) semua sel berasal dari pembagian sel lain. |
Chia sẻ màn hình của bạn hay quan trọng hơn, mặc giống như cướp biển với tất cả sự ủng hộ, hãy nói " arrrgh ́ Berbagi layar atau yang lebih penting, berdandan seperti bajak laut semua yang mendukung, ucapkan ́arrrgh ́ |
Bài học tôi đã học được về chủ ý thật sự và Sách Mặc Môn áp dụng cho tất cả chúng ta trong tất cả mọi khía cạnh của cuộc sống. Pelajaran yang saya pelajari mengenai maksud yang sungguh-sungguh dan Kitab Mormon berlaku bagi kita semua dalam semua aspek kehidupan kita. |
Ngay cả khi ăn mặc thường, chúng ta cũng phải biểu hiện sự khiêm tốn và biết suy xét. Bahkan, busana santai kita pun hendaknya mencerminkan kesahajaan dan pikiran yang sehat. |
Trong những lúc mà chúng ta có thể ngay lập tức không tìm ra giải đáp cho những câu hỏi của mình thì điều hữu ích là nhớ rằng mặc dù Cha Thiên Thượng đã mặc khải tất cả điều gì cần thiết cho sự cứu rỗi của chúng ta, nhưng Ngài vẫn chưa mặc khải hết tất cả mọi lẽ thật. Selama saat-saat ketika kita mungkin tidak segera menemukan jawaban terhadap pertanyaan kita, adalah bermanfaat untuk mengingat bahwa meskipun Bapa Surgawi telah menyatakan semua yang diperlukan bagi keselamatan kita, Dia belum menyatakan semua kebenaran. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sự mặc cả di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.