Apa yang dimaksud dengan sự khô dalam Vietnam?
Apa arti kata sự khô di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sự khô di Vietnam.
Kata sự khô dalam Vietnam berarti kekeringan, pengeringan, musim kering, haus, objektivitas. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata sự khô
kekeringan(dryness) |
pengeringan
|
musim kering
|
haus
|
objektivitas(dryness) |
Lihat contoh lainnya
8 Vì này, Chúa sẽ rủa sả xứ ấy bằng nhiệt độ nóng dữ dội và sự khô cằn của nó sẽ tiếp tục mãi mãi; và tất cả các con cái của Ca Na An sẽ trở nên ađen đúa, khiến chúng bị khinh rẻ bởi mọi người. 8 Karena lihatlah, Tuhan akan mengutuk tanah itu dengan banyak panas, dan kegersangannya akan berlangsung selamanya; dan ada akelegaman datang ke atas seluruh anak Kanaan, sehingga mereka diremehkan di antara semua orang. |
Sự khô cằn của sa mạc là một điều kiện thuận lợi giúp cho việc chôn cất của những người dân nghèo trong suốt lịch sử của Ai Cập cổ đại, vì họ không có khả năng chi trả cho quá trình chôn cất công phu vốn dành cho tầng lớp thượng lưu. Kegersangan dan kondisi gurun telah menjadi keuntungan sepanjang sejarah Mesir Kuno bagi kaum miskin yang tidak mampu mempersiapkan pemakaman sebagaimana halnya orang kaya. |
Lý do thật sự khiến cây bị khô héo không phải là sức nóng. Penyebab sebenarnya tunas itu menjadi layu bukanlah terik matahari. |
Như chúng ta biết, sao Hỏa được xem là nơi quá khô hạn cho sự sống. Faktanya, Mars dianggap terlalu kering untuk kehidupan seperti yang kita tahu. |
Rồi dân Y-sơ-ra-ên khởi sự băng qua biển chỗ cạn khô. Lalu orang-orang Israel mulai berbaris melewati tanah yang kering. |
Đằng sau những sự tường thuật khô khan về các sự kình địch và các sự đồng minh mà những sử gia đã dùng để giải thích trận chiến đó, người ta nhận thức thấy có một cái gì tiềm ẩn sâu đậm hơn nhiều, một sự hiếu động làm rối loạn thế giới... Uraian yang kering mengenai persaingan dan sekutu-sekutu digunakan oleh para sejarawan untuk menjelaskan perang, tetapi di balik itu dapat dirasakan sesuatu yang jauh lebih besar, suatu perasaan gelisah yang menggoncangkan dunia. . . . |
Mỗi tuần, ông ta mang bánh mì với nho khô đến, với tất cả sự kính cẩn, đặt vào trong hộp. Setiap minggu, pria itu membawa roti kismis, beserta makanan enak lainnya, dan meletakkannya di dalam tabut. |
Nơi mà dường như là một miền khô cằn đã thật sự bắt đầu trổ hoa và biến thành một vùng phì nhiêu như đồng bằng Sa-rôn thuở xưa. Apa yang tampaknya seperti wilayah yang gersang benar-benar mulai bersemi dan menjadi produktif seperti Dataran Saron zaman purba. |
Giờ thì đại dương đã khô cạn và chú thấy ngột ngạt trong sự buồn tẻ. Sekarang Samudra Sudah Kering Dan Aku Tercekik Dalam Kebosanan. |
Quan sát sự thay đổi khi khu vực này bước vào mùa khô dài. Dan perhatikan perubahan yang terjadi selama musim kering yang panjang ini. |
Đối với chúng ta, những người đủ may mắn sống tại những thành phố tốt thế giới chúng ta chưa bao giờ thật sự trải qua sự ảnh hưởng của thảm họa khô hạn. Bagi kita yang cukup beruntung untuk tinggal di salah satu kota besar dunia, kita belum pernah benar-benar mengalami dampak bencana kekeringan. |
Thời nay có sự kiện nào tương đương với sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về hài cốt khô? Apa padanan pada zaman modern dari penglihatan Yehezkiel berkenaan dengan tulang-tulang kering? |
Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi. Jadi saya membawa beberapa gulma kering di tangan saya dan berkunjung dari rumah ke rumah untuk mencari seseorang yang bisa mengajar saya untuk merajut batang eceng gondok menjadi tali. |
Đó cũng là một sự nhắc nhở làm vững mạnh đức tin về sự trung thực của câu Ê-sai 40:8: “Cỏ khô, hoa rụng; nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta còn mãi đời đời”. Itu juga merupakan pengingat yang menguatkan iman tentang betapa benarnya Yesaya 40: 8, ”Rumput menjadi kering, bunga menjadi layu, tetapi firman Allah kita tetap untuk selama-lamanya.” |
Dưới sự cai trị của La Mã, "pho mát khô" hay "caseus aridus" trở thành một thực phẩm thiết yếu cho gần 500.000 binh sĩ canh giữ vùng biên giới rộng lớn của đế chế La Mã. Di bawah kekuasaan bangsa Romawi, "keju kering" atau "caseus aridus", menjadi ransum penting untuk hampir 500.000 prajurit penjaga perbatasan Kerajaan Romawi yang luas. |
nhưng bài toán khô khan này thực sự là trung tâm của mạng lưới mạnh mẽ này, mạng lưới liên kết công nghệ -- kết nối những ứng dụng rất tuyệt như là những chương trình tổng hợp nhạc tới những cơ hội kinh doanh lớn, nhưng cũng điều hành bởi tài sản trí tuệ. padahal rumus yang bikin mumet ini sebenarnya pusat dari jaringan luas yang menghubungkan teknologi -- termasuk aplikasi keren seperti synthesizer musik sampai ke peluang ekonomi yang luar biasa, tetapi juga diatur oleh hak atas karya intelektual. |
Một số người bỏ nhà thờ của họ vì thấy đạo họ khô khan, không thú vị, không đủ sức thỏa mãn sự khao khát thiêng liêng của họ. Beberapa orang meninggalkan gereja mereka karena merasa bahwa gereja membosankan, tidak menarik, tidak sanggup memuaskan rasa lapar rohani mereka. |
Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh. Maka, Karmel yang kini tandus dan kering menjadi tempat yang sangat cocok untuk menyingkapkan kepalsuan Baalisme. |
Khi ấy, dân sự tin rằng Ba-anh là “thần cưỡi mây”, vị thần sẽ ban mưa để chấm dứt mùa khô này. Orang-orang percaya bahwa Baal adalah ”pengendara awan”, dewa yang dapat mendatangkan hujan untuk mengakhiri musim kering. |
Bạn được nhắc nhở liên tục, là sự sa mạc hóa đang diễn ra ở các vùng khô cằn và bán khô cằn của thế giới, và đồng cỏ cao như thế này trong những trận mưa to thì không phải lo lắng Anda diingatkan berulangkali, bahwa desertifikasi hanya akan terjadi di belahan dunia yang kering dan semi- kering, dan padang rumput yang tinggi seperti ini di daerah bercurah hujan tinggi tidak akan mengalaminya. |
Kinh Thánh tiên tri rằng thành này sẽ bị quân Mê-đi xâm chiếm dưới sự lãnh đạo của Si-ru và con sông bảo vệ thành sẽ bị khô cạn.—Ê-sai 13:17-19; 44:27–45:1. Alkitab menubuatkan bahwa kota itu akan ditaklukkan oleh orang Media, bahwa para prajurit yang datang menyerbu akan dipimpin Kores, dan bahwa sungai yang menjadi pertahanan kota itu akan dikeringkan. —Yesaya 13:17-19; 44:27–45:1. |
Nếu sự khô khan vô vị của hệ thống vô tình này đang làm bạn cạn dần sinh lực, bạn có thể tìm được một nơi nghỉ ngơi thoải mái tiếp tế sinh lực trong tổ chức của Đức Giê-hô-va. Sesungguhnya, seandainya gurun tandus dari sistem yang tidak memiliki kasih ini menyedot kekuatan saudara, saudara dapat menemukan oasis yang menyegarkan dalam organisasi Yehuwa. |
Những hài cốt khô được bọc lại với gân, thịt và da và được làm sống lại bằng hơi thở sự sống (Ê-xê-chi-ên 37:11-14). Tulang-tulang tersebut dibungkus kembali dengan otot, daging, dan kulit, dan mereka diaktifkan kembali dengan nafas kehidupan. |
Mảnh đất này giờ trở nên khô hạn dưới cái nắng khắc nghiệt của mặt trời, và bị tàn phá bởi sự dại dột của những người thuộc dân Đức Chúa Trời! Tanah itu kini gersang dan tandus diterpa teriknya matahari yang tak kenal ampun, rusak akibat kebodohan umat Allah sendiri! |
2 Vì người sẽ được lớn lên trước mặt Ngài như một chồi non, và như một cái rễ mọc ra từ đất khô cằn. Người chẳng có hình dung, chẳng có sự đẹp đẽ; và khi chúng ta thấy người, không có sự tốt đẹp nào làm chúng ta ưa thích được. 2 Karena dia akan tumbuh di hadapan-Nya sebagai tanaman yang lembut, dan sebagai akar dari tanah kering; Dia tidak memiliki bentuk tidak juga tampilan menarik; dan ketika kita akan melihatnya tidaklah ada keindahan sehingga kita akan menghasratkannya. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sự khô di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.