Apa yang dimaksud dengan sự đi ra ngoài dalam Vietnam?
Apa arti kata sự đi ra ngoài di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sự đi ra ngoài di Vietnam.
Kata sự đi ra ngoài dalam Vietnam berarti kehilangan, korban, keberangkatan, keluar, kematian. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata sự đi ra ngoài
kehilangan
|
korban
|
keberangkatan
|
keluar
|
kematian
|
Lihat contoh lainnya
Ông thực sự cho phép tôi đi ra ngoài công chúng để giúp đại diện cho công ty. Dia benar-benar membiarkan saya pergi di depan umum untuk membantu mewakili perusahaan. |
Nhưng đây cũng là học tập, bởi tôi yêu cầu lũ trẻ ra ngoài và đi tới chính những nơi xảy ra sự việc. Ini juga belajar, karena kita mengajak mereka untuk pergi keluar ke tempat nyata. |
Buổi họp tối gia đình cũng thực sự thú vị vì đôi khi chúng tôi đi ra ngoài ăn kem. Malam keluarga juga sungguh-sungguh menyenangkan karena terkadang kami pergi keluar untuk makan es krim. |
Đó là thực sự này đề cập đến Dickon Mary quyết định đi ra ngoài, mặc dù cô đã được không nhận thức được nó. Ini benar- benar ini menyebutkan Dickon yang membuat Maria memutuskan untuk pergi keluar, meskipun ia tidak menyadarinya. |
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. Kita juga memperlihatkan tata krama yg baik dng tidak mengobrol, ber-SMS, makan, atau berjalan-jalan di lorong selama acara. |
Họ đã đi ra ngoài vòng cai trị của Đức Chúa Trời, và với thời gian họ đã thật sự già đi và chết. (Kejadian 2:17; 3:19) Mereka memang telah melangkah ke luar dari pemerintahan Allah, dan pada waktunya keadaan mereka memang merosot dan mereka mati. |
Bạn sẽ học tập trung sự chú ý vào bài học chứ không đi ra ngoài đề tài bằng cách nhấn mạnh những điểm khác tuy có thể hay nhưng không cần thiết để hiểu đề tài. Saudara akan belajar caranya memusatkan perhatian pada bahan pelajaran, bukannya melantur dari pokok bahasan dengan menandaskan hal-hal lain yang mungkin menarik tetapi tidak dibutuhkan untuk memahami pokok bahasan itu. |
Làm thế nào kinh nghiệm này đã chuẩn bị cho Ê Sai đi ra ngoài ở giữa dân chúng và giảng dạy sự hối cải? Bagaimana pengalaman ini akan mempersiapkan Yesaya untuk keluar ke antara orang-orang dan mengajarkan pertobatan? |
Mặt khác, giả dụ trái đất nhỏ đi chút ít, khí oxy cần cho sự sống sẽ thoát ra ngoài không gian và nước trên mặt địa cầu sẽ bốc hơi hết. Di pihak lain, jika bumi kita sedikit lebih kecil, oksigen yang menopang kehidupan akan hilang dan air di permukaan akan menguap. |
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). Alma menggambarkan bagian berikut dari Pendamaian Juruselamat: “Dan Dia akan maju, menderita rasa sakit dan kesengsaraan dan cobaan dari setiap jenis; dan ini agar firman boleh digenapi yang mengatakan Dia akan mengambil ke atas diri-Nya rasa sakit dan penyakit umat-Nya” (Alma 7:11; lihat juga 2 Nefi 9:21). |
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi. Ingatan dan koordinasi otot juga bisa mengalami gangguan. |
Khi chúng tôi thực sự đi ra ngoài để làm lễ đặt viên đá góc nhà, thì không có sự hiện diện của những người ngoại đạo, trẻ em, giới truyền thông, hoặc những người nào khác. Ketika kita benar-benar pergi ke luar untuk upacara pencangkulan batu penjuru, tidak ada nonanggota, anak, media, atau orang lain yang hadir. |
Ngoài ra, sự kết hợp lành mạnh với bạn bè có thể giúp bạn rất nhiều để lấp đi khoảng trống cô đơn. Selanjutnya, pergaulan yang baik dapat sangat bermanfaat untuk mengisi kekosongan karena rasa kesepian. |
Các bạn có thể thấy, Trung Quốc dưới sự chiếm đóng của nước ngoài thật ra đã có thu nhập giảm sút và đi xuống cùng vị trí với Ấn Độ ở đây. Anda dapat lihat, Cina di bawah dominasi asing sesungguhnya menurunkan pendapatan mereka dan menyamai level India di sini. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. “Dan Dia akan maju, menderita rasa sakit dan kesengsaraan dan cobaan dari setiap jenis; dan ini agar firman boleh digenapi yang mengatakan Dia akan mengambil ke atas diri-Nya rasa sakit dan penyakit umat-Nya. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. “Dan dia akan maju, menderita rasa sakit dan kesengsaraan dan cobaan dari setiap jenis; dan ini agar firman boleh digenapi yang mengatakan Dia akan mengambil ke atas diri-Nya rasa sakit dan penyakit umat-Nya. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. “Dan Dia akan pergi mengalami segala macam penderitaan, kesengsaraan dan godaan, dan ini terjadi supaya firman dapat digenapi, yang mengatakan: ia akan menanggung rasa sakit dan penyakit umat-Nya. |
“Và [Chúa Giê Su] sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. “Dan [Yesus] akan pergi mengalami segala macam penderitaan, kesengsaraan dan godaan, dan ini terjadi supaya firman dapat digenapi, yang mengatakan: ia akan menanggung rasa sakit dan penyakit umat-Nya. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11). “Dan Dia akan maju, menderita rasa sakit dan kesengsaraan dan cobaan dari setiap jenis; dan ini agar firman boleh digenapi yang mengatakan Dia akan mengambil ke atas diri-Nya rasa sakit dan penyakit umat-Nya” (Alma 7:11). |
Từ đó trở đi, ngoài việc tạo ra một môi trường đầy khó khăn, cản trở sự vâng phục Đức Giê-hô-va, những ác thần này đã khiến nhân loại vô cùng khốn khổ. Sejak itu, roh-roh fasik ini telah menyulut malapetaka yang tidak ada duanya ke atas umat manusia, sekaligus memperkembangkan lingkungan yang sangat mempersulit orang-orang untuk menaati Yehuwa. |
Nhưng ngày nay, khi nhiều công ty của người Ấn phát triển ra nước ngoài, khi người Ấn đi làm việc khắp nơi trên thế giới, người Ấn sẽ gặt hái được nhiều sự tự tin hơn và nhận ra toàn cầu hóa là việc mà họ có thể tham gia được. Namun sekarang ketika perusahaan-perusahaan India berbisnis keliling dunia ketika orang-orang India pergi dan bekerja di seluruh dunia, orang-orang India telah cukup mengumpulkan kepercayaan diri dan menyadari bahwa globalisasi adalah sesuatu yang mereka bisa turut serta. |
Ngoài ra, Sa-tan có thể cổ vũ sự dối trá ấy khiến người ta bị thôi thúc đi theo đường lối mà họ cho là đúng nhưng thật ra dẫn đến sự chết. Selain itu, Setan bisa jadi menyebarkan tipu daya demikian sehingga seseorang terdorong untuk menempuh haluan yang menurutnya benar, padahal justru menuju kematian. |
5 Ngoài sự bất toàn ra, sự dốt nát về ý định Đức Chúa Trời cũng có thể ngăn cản một người bước đi theo dấu chân của đấng Christ. 5 Selain ketidaksempurnaan, ketidaktahuan akan kehendak Allah dapat juga menghalangi seseorang untuk berjalan menurut jejak kaki Kristus. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sự đi ra ngoài di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.