Apa yang dimaksud dengan sự bán dalam Vietnam?
Apa arti kata sự bán di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sự bán di Vietnam.
Kata sự bán dalam Vietnam berarti penjualan, jual, jualan, pengaturan, obralan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata sự bán
penjualan(disposition) |
jual(sale) |
jualan(sale) |
pengaturan(disposition) |
obralan(sale) |
Lihat contoh lainnya
Bố chưa bao giờ thực sự bán cái gì. Aku tidak pernah benar-benar menjual sesuatu. |
" Vâng, nhưng ông có thể cho tôi biết, ông thực sự bán cái gì? " " Ya, bolehkah saya tahu, apa yang sebenarnya Anda jual? " |
Tôi lấy hết can đảm và bình tĩnh và nói, "Vâng, nhưng ông có thể cho tôi biết, ông thực sự bán cái gì?" Saya mengumpulkan keberanian dan ketenangan lalu berkata, "Ya, bolehkah saya tahu, apa yang sebenarnya Anda jual?" |
Mày thực sự là bán hạt dẻ hả? Kau benar-benar menjual kastanye? |
[Không được phép] Các quảng cáo, chạy bởi những người bán vé sự kiện bán hoặc liên kết đến trang web bán lại vé, không tuân thủ các yêu cầu hiện hành về quảng cáo. [Tidak diizinkan] Iklan, yang dijalankan oleh penjual tiket acara yang menjual tiket yang dijual kembali atau menautkan ke situs yang menjual tiket yang dijual kembali, yang tidak mematuhi persyaratan iklan yang berlaku. |
Cuối cùng, Michael đã tỉnh mộng trước cuộc đấu tranh bán quân sự; như việc anh bất bình vì sự hục hặc dai dẳng giữa các nhóm bán quân sự khác nhau. Michael belakangan kecewa dengan perjuangan paramiliter dan tidak senang melihat perselisihan hebat antara kelompok-kelompok paramiliter. |
Sự đoàn kết ở bán cầu này, sự hỗ trợ của các đồng minh, và sự bình tĩnh kiên định của người dân Mỹ. Bersatunya belahan bumi ini, dukungan dari sekutu kita dan tekad rakyat Amerika. |
Sự làm chứng bán chính thức trong nhiều trường hợp thu hút được những người thành thật muốn biết thêm nữa. Kesaksian tidak resmi di bawah bermacam-macam situasi menarik orang-orang yg tulus yg ingin belajar lebih banyak. |
Bằng cách buôn lậu tằm và tự sản xuất lụa, các Byzantine có thể vượt qua sự buôn bán tơ lụa Trung Quốc do các đối thủ chính của họ là Đế quốc Sasania chiếm đóng. Dengan menyeludupkan ulat-ulat sutra dan menghasilkan sutra mereka sendiri, bangsa Bizantium dapat memotong perdagangan sutra Tiongkok yang didominasi oleh pesaing utama mereka, Kekaisaran Sasaniyah. |
Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland. Tiga temannya ditembak mati oleh paramiliter Protestan di Irlandia Utara. |
Trước đó một trăm năm, nhà cải cách tôn giáo người Tiệp Khắc Jan Hus đã lên án việc buôn bán sự ân xá. Seratus tahun sebelumnya, reformis keagamaan Jan Hus asal Ceko telah mengutuki penjualan indulgensi. |
Máy bay Air America rơi, 2 chiếc trực thăng, và một hoạt động bán quân sự nào đó. Kecelakaan Air America, 2 helikopter, Dan operasi kemiliteran. |
Sự cam kết của chúng ta với Chúa và các tôi tớ của Ngài không thể là một sự cam kết bán thời gian. Komitmen kita kepada Tuhan dan para hamba-Nya tidak dapat merupakan komitmen paruh waktu. |
Bạn có thể xem sự kiện trực tiếp trên thiết bị Android bằng cách mở ứng dụng YouTube và chuyển đến kênh đã bán sự kiện trực tiếp đó. Anda dapat menonton siaran langsung di perangkat Android dengan membuka aplikasi YouTube dan bernavigasi ke saluran tempat siaran langsung dibeli. |
Lực lượng bán quân sự thuộc Quân Đội Cộng Hòa Ireland xem tôi là ‘một mục tiêu chính đáng’. Saya dipandang sebagai ’sasaran empuk’ oleh paramiliter IRA. |
Cuộc đấu tranh bán quân sự đã được tuyên dương bằng những bức tranh tường ở khắp Bắc Ireland Perjuangan paramiliter dipuja-puja dalam lukisan dinding di seantero Irlandia Utara |
Chỗ đá cộng sự mày mang cho tao, bán còn nhanh hơn loại 10 đô ở Tijuana nữa. Kristal yang dibawakan partnermu terjual sangat cepat di Tijuana. |
Như tiếp tục khẳng định sự nổi tiếng, album đã bán được 800.000 bản trong vòng hai tháng đầu. Menegaskan kembali popularitas mereka, album ini terjual 800,000 kopi dalam dua bulan pertama mereka. |
Sự thật là. ông đã bán toàn bộ cho phiến quân. Faktanya, kau menjualnya pada pemberontak. |
Ban giám hiệu quyết định làm thế nhờ sự làm chứng bán chính thức của phụ huynh học sinh Nhân-chứng Giê-hô-va và của một tổng giám học. Keputusan dari pimpinan sekolah tersebut disebabkan karena kesaksian tidak resmi yang telah dilakukan oleh para orang-tua murid yang adalah Saksi-Saksi Yehuwa dan oleh salah seorang pengawas sekolah. |
Sự thay đổi lượng ánh sáng và nhiệt nhận được ở mỗi bán cầu tạo ra sự thay đổi hàng năm đối với các mùa đối với mỗi bán cầu. Jumlah cahaya dan panas yang tidak menentu yang diterima setiap belahan menciptakan perubahan pola cuaca tahunan untuk setiap belahan planet. |
Chị cảm thấy ngày càng ghê tởm trước một số hành động tàn ác do các lực lượng bán quân sự gây ra. Ia semakin muak terhadap kekejaman yang didalangi paramiliter. |
Bộ máy này đóng vai trò quan trọng trong những sự kiện náo động bán đảo Triều Tiên vào cuối thế kỷ thứ 7. Pemerintahan tersebut memainkan peranan penting di dalam masa turbulen semenanjung pada akhir abad ke-7. |
Hãy sử dụng định dạng này khi bạn muốn nâng cao mức độ nhận biết về việc cung cấp hoặc ra mắt một sản phẩm mới hoặc tiếp cận đối tượng ở quy mô lớn trong một khoảng thời gian ngắn (ví dụ: sự kiện bán hàng). Gunakan format ini saat Anda ingin mendorong awareness untuk layanan produk baru atau meluncurkan atau menjangkau audiens luas dalam waktu singkat (misalnya, acara diskon). |
Thành ngữ “việc buôn bán chức vụ” xuất phát từ sự tường thuật này trong Kinh-thánh; nó được định nghĩa là “tội mua hoặc bán chức vụ hay sự đề bạt trong giáo hội”. Dari kisah Alkitab ini muncullah kata bahasa Inggris ”simony”, yang didefinisikan sebagai ”dosa berupa membeli atau menjual jabatan atau kenaikan jabatan di gereja”. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sự bán di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.