Apa yang dimaksud dengan Science dalam Vietnam?

Apa arti kata Science di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan Science di Vietnam.

Kata Science dalam Vietnam berarti ilmu, sains, ilmu pengetahuan, ilmiah. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata Science

ilmu

sains

ilmu pengetahuan

ilmiah

Lihat contoh lainnya

▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
▪ Menurut penelitian, seorang remaja yang menyaksikan tindak kekerasan dengan senjata api, berisiko dua kali melakukan kekerasan dalam waktu dua tahun berikutnya. —MAJALAH SCIENCE, AS
Khoa học máy tính (Computer Science) Công nghệ thông tin (Information Technology) Kỹ thuật máy tính (Computer Engineering) Truyền thông và Mạng máy tính (Computer Networks and Communications).
Pelatihan Teknologi Informasi dan Komunikasi (Komputer dan Internet).
Popular Science đã so sánh bot với thông báo của Associated Press vào tháng 7 năm 2014 rằng họ dự định sử dụng chương trình bot để viết bài.
Popular Science membandingkan bot tersebut dengan pengumuman pada Juli 2014 dari Associated Press yang berencana untuk memakai bot untuk menulis artikel-artikel.
Tờ “Tin tức khoa học” (Science News) ngày 5-12-1992 báo cáo: “Tỷ lệ của những người bị buồn nản trầm trọng, thứ bịnh thường làm người ta mất năng lực, đã gia tăng với mỗi thế hệ sinh sau năm 1915”.
(2 Timotius 3:1) Science News tanggal 5 Desember 1992, melaporkan, ”Tingkat depresi yang berat dan sering kali melumpuhkan telah meningkat dalam setiap generasi berturut-turut sejak tahun 1915.”
Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London (tiếng Anh: The London School of Economics and Political Science, viết tắt LSE), là một cơ sở nghiên cứu và giáo dục công lập chuyên về các ngành khoa học xã hội ở Luân Đôn, và là một trường thành viên của liên hiệp Viện Đại học London.
London School of Economics and Political Science (juga dikenal sebagai London School of Economics atau LSE) adalah sebuah universitas riset negeri khusus dalam ilmu sosial terletak di London, Britania Raya, dan perguruan tinggi konstituen dari Universitas London federal.
Lịch sử hóa học Giải Nobel hóa học Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học Niên biểu phát hiện các nguyên tố hóa học ^ “Chemistry – The Central Science”.
Sejarah kimia Nobel kimia Daftar penerima Nobel Kimia Penemuan unsur kimia ^ "Chemistry – The Central Science".
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến...
Seperti yang dijelaskan majalah Science, ”baik risiko maupun manfaat GEOs [Organisme Rekayasa Genetika] tidak ada yang pasti ataupun bersifat universal. . . .
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”.
”Sejarah memperlihatkan bahwa wabah virus yang mengancam kehidupan sering kali timbul setelah manusia pindah ke lahan yang belum digarap atau pada waktu kondisi kehidupan kota memburuk sehingga mendorong timbulnya tuan rumah baru bagi virus,” kata Science News.
Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015. ^ “Sloan Science & Film”. scienceandfilm.org.
Diakses tanggal 17 Agustus 2016. ^ "Sloan Science & Film". scienceandfilm.org.
25 loài linh trưởng nguy cấp nhất trên thế giới là một danh sách các loài linh trưởng cực kỳ nguy cấp được lựa chọn và xuất bản bởi International Union for Conservation of Nature Species Survival Commission Primate Specialist Group (IUCN/SSC PSG), International Primatological Society (IPS), và Tổ chức Bảo tồn Quốc tế (CI). Danh sách năm 2012–2014 thêm Bristol Conservation and Science Foundation (BCSF) vào danh sách các nhà xuất bản.
25 Primata Paling Terancam Punah di Dunia adalah daftar spesies primata paling terancam punah yang dipilih dan diterbitkan oleh International Union for Conservation of Nature Species Survival Commission Primate Specialist Group (IUCN/SSC PSG), International Primatological Society (IPS), dan Conservation International (CI).
Sao họ gọi nó là Science Hill?
Kenapa nama kotanya Science Hill?
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế:
(Lukas 21:11) Setelah mengakui bahwa bala-bala sebelumnya membunuh jumlah besar selama puluhan tahun, majalah Science Digest memperlihatkan betapa jauh lebih besar korban dari influensa Spanyol tahun 1918:
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”.
Science News mengatakan, ”Kelihatannya keadaan-keadaan yang terinci dan tepat itu tidak mungkin muncul secara kebetulan.”
Science Diary – ngày 8 tháng 5 năm 2006.
Penelitian ilmiah Kompas, Senin, 8 Mei 2006.
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”.
”Saat ini,” kata buku Water Science and Engineering tahun 2003, ”mekanisme pembentukan tetes hujan tidak diketahui dengan pasti.”
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”.
”Para ilmuwan ingin mengembangkan sesuatu yang selentur dan setangguh benang labah-labah untuk membuat barang-barang, dari rompi antipeluru sampai kabel gantung pada jembatan,” tulis Aimee Cunningham di majalah Science News.
Trường học của chúng tôi đã cho chúng tôi xem về Bill Nye the Science Guy
Sekolah kami mempertunjukkan Bill Nye, si Pria Ilmiah.
Chemistry: The Molecular Science (bằng tiếng Anh).
Chemistry: The Molecular Science (dalam bahasa Inggris).
JCR ban đầu được xuất bản như một phần của Science Citation Index.
JCR awalnya diterbitkan sebagai bagian dari Science Citation Index.
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science).
Semakin cepat sains maju semakin besar kemungkinannya para ilmuwan dewasa ini akan menjadi sasaran gurauan seperti, ’Para ilmuwan sepuluh tahun yang lalu dengan serius mempercayai ini dan itu.’”—Gods in the Age of Science.
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
Encyclopedia of Marine Science menjelaskan, ”Limbah ini meracuni binatang dan tanaman laut, juga manusia yang memakan binatang dan tanaman itu.”
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”.
The New Book of Popular Science menyatakan, ”Kadang-kadang seseorang hampir tidak tahu apakah ia sedang mengecap atau mencium sesuatu.”
Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người.
”Pada tahun 1918, misalnya, jenis mutan influenza manusia yang sangat berbahaya menyebar ke seputar bola bumi, membunuh kira-kira 20 juta orang,” kata Science News.
Science of Stupid chiếu một số đoạn phim vui nhộn và giải thích khoa học cho những hành động đó.
Science of Stupid menunjukkan rekaman-rekaman video yang lucu; dan penjelasan di bagian mana yang salah.
Không ngạc nhiên gì khi tạp chí Science, số ra ngày 22-8-1997, viết rằng “bệnh lao vẫn còn là một mối họa lớn đe dọa sức khỏe”.
Tidak heran, jurnal Science, terbitan 22 Agustus 1997, menyatakan bahwa ”tuberkulosis terus menjadi ancaman kesehatan utama”.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti Science di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.