Apa yang dimaksud dengan sao bản dalam Vietnam?

Apa arti kata sao bản di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sao bản di Vietnam.

Kata sao bản dalam Vietnam berarti salin, tiruan, salinan, transkrip, tiru. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata sao bản

salin

(copy)

tiruan

(copy)

salinan

(copy)

transkrip

(copy)

tiru

(copy)

Lihat contoh lainnya

Nó giống như việc hỏi tại sao bản Giao hưởng số 9 của Beethoven lại đẹp.
Itu sama seperti menanyakan mengapa Simfoni No. 9) itu indah.
Tại sao bản chép tay này lại quan trọng đến thế?
Apa arti penting dari manuskrip ini?
Vậy tại sao bản dịch này dùng dạng “Giê-hô-va”?
Lalu, kenapa terjemahan ini menggunakan bentuk ”Yehuwa”?
Tại sao bản dịch này dùng danh ngài dưới dạng “Giê-hô-va”?
Kenapa terjemahan ini menggunakan bentuk ”Yehuwa”?
Tại sao Bản dịch Thế Giới Mới được hiệu đính?
Mengapa Alkitab Terjemahan Dunia Baru direvisi?
Ô, vâng, anh làm bản sao ở đây và mang bản sao về nhà khi anh làm xong
Oh, ya, kau salin di sini dan bawa pulang salinannya kalau kau sudah selesai.
Cô nói rằng cô ta có một bản sao của bản báo cáo.
Katanya dia memiliki salinan laporannya.
Trọn bộ những bản sao của bản Septuagint còn giữ được ngày nay có bản được sao chép từ thế kỷ thứ tư CN.
Salinan-salinan lengkap Septuaginta tertua, yang ada dewasa ini, berasal dari abad keempat M.
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng không?
▪ Perlukah Saksi-Saksi Yehuwa mengedarkan rekaman atau catatan khotbah?
Tội lỗi và sự bất toàn đã bắt đầu như thế nào? Tại sao bản chất tội lỗi khiến chúng ta khó tôn trọng quyền hành?
Bagaimana awal mula dosa dan ketidaksempurnaan, dan mengapa keadaan kita yang berdosa menyulitkan kita untuk merespek wewenang?
Thậm chí danh của ngài còn bị xóa khỏi các bản sao chép và bản dịch Kinh-thánh!
Nama itu bahkan disingkirkan dari salinan-salinan dan terjemahan-terjemahan Alkitab!
Vậy nên một ngày Peter đến và nói rằng cậu ta là Peter Pauling, cậu ta đưa tôi bản sao bản thảo viết tay của ba cậu ta.
Dan suatu hari Peter datang dan memperkenalkan diri sebagai Peter Pauling, dan dia memberi saya sebuah salinan tulisan ayahnya.
29 Ấn bản Tháp Canh đơn giản—Tại sao xuất bản?
29 Menara Pengawal Edisi Sederhana —Mengapa Diterbitkan?
Ấn bản Tháp Canh đơn giản—Tại sao xuất bản?
Menara Pengawal Edisi Sederhana —Mengapa Diterbitkan?
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
Namun, ada beberapa alasan baik utk tidak mengedarkan catatan atau rekaman khotbah.
Trong mục "Tùy chọn sao chép", chọn loại bản sao bạn muốn tạo:
Pada "Opsi penyalinan", pilih jenis penyalinan yang ingin Anda lakukan:
(Ví dụ: nếu bạn cần một bản sao hóa đơn VAT sử dụng cho tháng 1, chỉ yêu cầu bản sao này sau ngày 20 Tháng 2).
Misalnya, jika Anda memerlukan duplikat invoice PPN penggunaan untuk bulan Januari, mintalah hanya setelah tanggal 20 Februari.
Nếu thông tin tiêu đề của hình ảnh không đúng định dạng, bộ xử lý hình ảnh không thể sao lưu bản sao hình ảnh của bạn.
Jika informasi header untuk gambar tidak seperti yang diharapkan, pemroses gambar tidak dapat melakukan cache salinan gambar Anda.
Đã có một thời gian dài người ta tin rằng không hề có bốn chữ cái này trong các bản sao của bản dịch Kinh Thánh Septuagint.
Telah lama dipercayai bahwa Tetragramaton tidak terdapat dalam salinan-salinan Septuaginta.
Cả Nelson và Engelbart đã lần lượt lấy cảm hứng từ bản sao Bản ghi nhớ của Vannevar Bush, được mô tả trong luận văn năm 1945 'Như chúng ta có thể suy nghĩ'.
Nelson dan Engelbart sama-sama terinspirasi oleh memex berbasis mikrofilm yang dijelaskan oleh Vannevar Bush dalam esai "As We May Think" (1945).
Vâng, hầu hết các chủ bản quyền, thay vì ngăn chặn sẽ cho phép bản sao chép được xuất bản.
Yah, kebanyakan pemilik hak cipta, daripada membloknya, akan mengijinkan salinan tersebut untuk dipublikasikan.
Điều này là tất nhiên bởi vì người ta thường sao chép các bản sao để dùng chứ không phải để lưu trữ.
Inilah yang kita harapkan, karena salinan-salinan itu biasanya dibuat untuk digunakan, bukan untuk disimpan saja.
Để sao chép ghi chú phát hành từ bản phát hành trước, hãy chọn Sao chép từ bản phát hành trước.
Untuk menyalin catatan rilis dari rilis sebelumnya, pilih Salin dari rilis sebelumnya .

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sao bản di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.