Apa yang dimaksud dengan rào dalam Vietnam?
Apa arti kata rào di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan rào di Vietnam.
Kata rào dalam Vietnam berarti pagar. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata rào
pagarnoun Không biết họ là ai, nhưng họ sẽ đánh đổ hàng rào xuống. Kami tak tahu siapa mereka, tapi mereka ingin merobohkan pagarnya. |
Lihat contoh lainnya
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. Prinsip-prinsip Yehuwa bisa disamakan seperti pagar tersebut, dan Setan seperti singa itu. |
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. Tapi, yang mungkin tidak kamu sadari adalah betapa drastis perubahan atas Martin dan Helen setelah mereka berhubungan seks —dan bukan perubahan yang baik. |
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. Dan saya menyadari bahwa diskusi ini telah membuat batas- batas geografis di sekitar saya. |
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. Untuk itulah, Dia telah menetapkan bagi kita jalan yang menuntun kembali kepada-Nya, dan Dia telah membangun penghalang-penghalang yang akan melindungi kita di sepanjang jalan. |
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. Perkebunan anggur yang terawat di lereng bukit biasanya memiliki tembok pelindung, teras-teras yang tersusun rapi, dan pondok penjaga. |
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình. Sekitar lima bulan kemudian Roger sedang bekerja di rumah suatu hari ketika dia mendengar dua misionaris berbicara dengan seseorang di luar pagarnya. |
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. (Lukas 1:35) Ya, roh kudus Allah seolah-olah membentuk suatu dinding perlindungan sehingga tidak ada ketidaksempurnaan atau pengaruh jahat apa pun yang dapat merusak embrio yang sedang berkembang itu mulai dari pembuahan dan seterusnya. |
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. Inilah langkah pertama dalam mematahkan penghalang yang menimbulkan begitu banyak kemarahan, kebencian, perpecahan, dan kekerasan di dunia. |
Hàng rào (Soreg) Penghalang (Soreg) |
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. Karena bahasa- bahasa yang berbeda ini menciptakan halangan, seperti yang baru saja kita lihat, untuk mentransfer barang dan ide dan teknologi dan pengetahuan. |
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? Ingatkah kita bagaimana kita tertawa serta menangis sewaktu kita membangun pagar kebun di belakang rumah kita? |
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. Kami dapat berselancar melewati ombak-ombak yang lebih kecil yang memecah dalam teluk itu sendiri, namun penghalang-penghalang itu menjadikannya tidak mungkin bagi kami untuk berselancar melewati ombak-ombak besar. |
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. Dia tampak semakin sabar sewaktu dia mendengarkan semakin banyak keluhan mengenai penghalang itu. |
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. (115) Para peselancar yang tidak bahagia dengan sebuah penghalang yang dibangun di mulut teluk Australia belajar bahwa penghalang itu melindungi mereka dari hiu-hiu. |
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. Jutaan hektar tetap dipagari, penuh berisi persenjataan dan dikelilingi poster-poster yang memperingatkan: ’Jangan sentuh. |
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. Tampaknya, pagar penghalang buatan manusia ini secara tidak langsung mempengaruhi pola cuaca setempat. |
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. Jelaslah, fatalisme mendirikan suatu perintang antara Allah dan manusia. |
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu. 51 Dan musuh datang pada malam hari, dan menumbangkan apagar; dan para hamba bangsawan itu bangun dan ketakutan, dan melarikan diri; dan musuh menghancurkan pekerjaan mereka, dan menumbangkan pohon-pohon zaitun itu. |
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì. Musim panas ini, salah satu pekerjaan saya adalah untuk memastikan bahwa sapi-sapi yang merumput di padang rumput gunung tidak keluar melewati pagar dan masuk ke ladang gandum. |
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình. 'Permulaan sederhana' juga berarti kami meniadakan masalah keuangan yang menghalangi siswa menyelesaikan proyek. |
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34). Dan Moroni menyelesaikan pekerjaannya mempersiapkan lemping-lemping dengan antisipasi penuh harapan mengenai Kebangkitan, “Aku segera pergi untuk beristirahat di dalam firdaus Allah, sampai roh dan tubuhku akan kembali bersatu lagi, dan aku ditampilkan dalam kemenangan melalui udara, untuk menemuimu di hadapan meja penghakiman yang menyenangkan dari Yehova yang agung, Hakim yang Kekal atas yang hidup maupun juga yang mati” (Moroni 10:34). |
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. Pagar itu menghentikan laju mereka, dan walaupun 90.000 burung harus dibunuh, sebagian besar panenan pada tahun tersebut selamat dari bencana. |
Kiểm tra hàng rào! Amankan perimeter! |
Họ nói truyền thống là “hàng rào bao quanh Luật pháp”. Mereka mengatakan bahwa tradisi-tradisi mereka merupakan ”pagar yang mengelilingi Hukum”. |
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không? Apakah trotoar, pagar, dan tempat parkir dlm kondisi yg baik? |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti rào di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.