Apa yang dimaksud dengan quốc dalam Vietnam?
Apa arti kata quốc di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan quốc di Vietnam.
Kata quốc dalam Vietnam berarti negara, bangsa. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata quốc
negaranoun Ngài rất cảm kích sự hỗ trợ mà quý quốc đã cống hiến. Ia berterima kasih atas bantuan yang ditawarkan negaramu. |
bangsanoun Họ là một quốc gia của những tên trộm cừu. Mereka cuma bangsa pencuri domba. |
Lihat contoh lainnya
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. Jika negara Anda tercantum di sini, sebaiknya baca petunjuk pembayaran SEPA ini. |
KCNA có các phóng viên và văn phòng tại sáu quốc gia, bao gồm Nga và Trung Quốc. ABSK juga memiliki koresponden dan kantor di enam negara, termasuk Rusia dan Republik Rakyat Tiongkok. |
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? Bagaimana perbedaan kebijakan ini di masing-masing negara? |
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc Dengan pion saja bisa menggulingkan kerajaan. |
Khiến các vương quốc run rẩy,+ Yang membuat kerajaan-kerajaan gemetar,+ |
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. Anda menambah kekuatan besar bagi Gereja ketika Anda menggunakan kesaksian, bakat, kemampuan, serta energi Anda untuk membangun kerajaaan di lingkungan dan cabang Anda. |
Các bãi biển của Korinos, Paralia và Olympiaki Akti (hoặc Katerinoskala) được là nơi nghỉ mãt của khách du lịch Hy Lạp và quốc tế trong suốt mùa hè. Pantai Korinos, Paralia dan Olympiaki Akti (atau Katerinoskala) dikunjungi oleh wisatawan mancanegara dan domestik pada musim panas. |
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. 3 Sejak Israel meninggalkan Mesir sampai Salomo, putra Daud, meninggal—jangka waktu yang lamanya hanya 500 tahun lebih—ke-12 suku Israel menikmati persatuan sebagai satu bangsa. |
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? Bagaimana seseorang “[mencari] ... lebih dahulu kerajaan Allah”? |
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. Jadi bagi saya, sebagai seorang profesor kesehatan publik, tidaklah heran kalau negara-negara ini sekarang berkembang sangat pesat. |
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. Harian itu menjelaskan, ”Di Polandia, misalnya, agama menggabungkan diri dengan negara, dan gereja menjadi lawan gigih dari partai yang sedang memerintah; di GDR [dahulunya Jerman Timur] gereja menyediakan keleluasaan bagi para pembelot dan mengizinkan mereka menggunakan gedung-gedung gereja untuk tujuan-tujuan organisasi; di Cekoslovakia, golongan Kristen dan demokrat bertemu di penjara, mulai saling menghargai, dan akhirnya bersatu menggalang kekuatan.” |
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. Dan musim semi yang lalu, kami meluncurkan Paduan Suara Virtual 3, "Water Night," lagu lain yang saya tulis. kali ini hampir 4.000 penyanyi dari 73 negara di dunia. |
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. Beberapa tahun kemudian saya melihat hal yang sama sebagai presiden Lembaga Pertolongan pasak di Argentina sewaktu hiper-inflasi melanda negara itu dan hancurnya perekonomian yang menyertainya berdampak terhadap banyak anggota setia kita. |
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. Agar pengguna tidak mengalami ketidaknyamanan, sebaiknya Anda mengikuti persyaratan harga dan pajak yang berlaku di negara asal mata uang yang digunakan pada data produk Anda. |
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. Palmyra, ibu kota kerajaan Zenobia, dewasa ini hanyalah sebuah desa. |
Bà là người phụ nữ quyền lực nhất trong lịch sử quân đội Hoa Kỳ khi chịu trách nhiệm cho các hoạt động của lực lượng không quân trải rộng trên hơn nửa thế giới với 45.000 quân nhân, phục vụ chủ yếu tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Hawaii, Alaska và Guam.. Komandan Pacific Air Forces memiliki tanggung jawab untuk aktivitas Angkatan Udara yang menyebar di setengah bagian dunia dan mendukung 45,000 layanan angkatan udara di Jepang, Korea, Hawaii, Alaska dan Guam. |
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. Foto empat gadis yatim piatu itu dipampang di halaman depan surat kabar Afrika Selatan yang melaporkan tentang Konferensi Aids Internasional ke-13, yang diadakan pada bulan Juli 2000 di Durban, Afrika Selatan. |
Trong thập niên 1970, Hàn Quốc đã có sự phát triển công nghiệp đáng kể, hầu hết trong số đó tập trung tại vùng Yeongnam, là vùng bao gồm cả Gyeongju. Pada tahun 1970an, pemerintah Korea melihat pembangunan industri yang potensial, terutama di daerah Yeongnam dimana Gyeongju termasuk di dalamnya. |
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. * Untuk mendapatkan tingkat paling tinggi kerajaan selestial, seseorang mesti masuk ke dalam perjanjian pernikahan yang baru dan abadi, A&P 131:1–4. |
CONCACAF Confederation of North, Central American and Caribbean Association Football - 40 thành viên + 1 thành viên không thuộc FIFA - thành lập vào năm 1961 đại diện cho các quốc gia Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Caribe. CONCACAF Confederation of North, Central American and Caribbean Association Football - 40 anggota - didirikan tahun 1961 mewakili negara-negara Amerika Utara, Amerika Tengah dan Karibia. |
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. Mengingat betapa luas dan globalnya ruang lingkup terorisme, bangsa-bangsa di seputar bumi segera bersatu untuk memeranginya. |
Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6) Israel akan menjadi kerajaan yang dipimpin para imam (5, 6) |
Nghị viện Scotland có thể chuyển tán thành lập pháp về các vấn đề được phân quyền lên Quốc hội Anh Quốc bằng cách thông qua một đề nghị tán thành pháp lý nếu như cơ quan lập pháp của Anh Quốc được nhìn nhận là thích hợp hơn trong một vấn đề nhất định. Parlemen Skotlandia dapat memberi persetujuan legislatif atas urusan-urusan yang dilimpahkan kepadanya dan menyerahkannya kembali kepada Westminster melalui pengesahan Mosi Persetujuan Legislatif jika undang-undang Britania Raya dianggap lebih tepat untuk menangani urusan tersebut. |
Sự khác biệt đáng kể về địa lý và khí hậu giữa 2 quốc gia đã khiến các diễn biến quân sự thực tế ở 2 nơi diễn ra hết sức khác nhau. Perbedaan yang signifikan dalam geografi, lokasi dan iklim antara kedua negara membuat operasi militer yang sebenarnya sangat berbeda. |
Tuomioja cũng là đại sứ Phần Lan tại Thụy Điển và Anh Quốc và từng là Bộ trưởng Ngoại giao (1951-1952). Tuomioja juga menjadi duta besar Finlandia untuk Swedia dan Britania Raya dan Menteri Urusan Luar Negeri (1951–1952). |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti quốc di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.