Apa yang dimaksud dengan phục dựng dalam Vietnam?
Apa arti kata phục dựng di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan phục dựng di Vietnam.
Kata phục dựng dalam Vietnam berarti memugari, memulihkan, memperbaiki, mengembalikan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata phục dựng
memugari
|
memulihkan
|
memperbaiki
|
mengembalikan
|
Lihat contoh lainnya
Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất là Palazzo Ducale do Luciano Laurana phục dựng lại. Karya arsitektur yang paling dikenal di Urbino adalah Palazzo Ducale (Istana Keadipatian), dibangun kembali oleh Luciano Laurana. |
Hiện một số lớn đền tháp nhỏ vẫn không được phục dựng lại và chỉ nhìn thấy nền móng của chúng. Oleh karena itu, banyak candi-candi kecil yang tak dibangun ulang dan hanya tampak fondasinya saja. |
Nó sau đó đã được phục dựng thành công từ những khối đá khác nhau được Henri Chevrier phát hiện vào năm 1926. Di kemudian hari dengan sukses direkonstruksi dari berbagai batu blok yang ditemukan oleh Henri Chevrier pada tahun 1926. |
Khái niệm này bắt nguồn từ tư thế phục dựng của chi Hadrosaurus của Joseph Leidy năm 1865, người đầu tiên mô tả một con khủng long trong tư thế hai chân. Konsep ini dapat ditilik kembali ke rekonstruksi Hadrosaurus dari tahun 1865 buatan Joseph Leidy, yang merupakan orang pertama yang menggambarkan dinosaurus dengan postur bipedal. |
Theo bản danh sách vua Abydos và lần phục dựng mới đây của Kim Ryholt đối với cuộn giấy cói Turin thì ông là vị vua thứ mười lăm của vương triều thứ Tám. Menurut Daftar Raja Abydos dan rekonstruksi terakhir kanon Turin oleh Kim Ryholt, ia adalah raja kelima belas Dinasti Kedelapan. |
Điều này có được là dựa trên quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo, ghi lại những sự kiện diễn ra từ năm 7 tới năm thứ 21 và trên tấm bia Đá Cairo là năm 36 đến năm thứ 44. Estimasi mereka didasarkan pada rekonstruksi Epigrafi Prasasti Palermo yang terkenal yang melaporkan tahun 7–21, prasasti Batu Kairo yang melaporkan tahun 36–44. |
Lịch sử thực sự của Angkor Wat chỉ được ráp nối lại với nhau bởi các bằng chứng nghệ thuật và bút tích được thu thập trong quá trình dọn dẹp và phục dựng trên cả khu vực Angkor. Sejarah sebenarnya dari Angkor Wat secara perlahan dirangkaikan kembali dengan mempelajari gaya arsitektur serta bukti epigrafi tertulis pada prasasti, yang diperoleh selama pembersihan di sekitar situs Angkor. |
Được sự cho phép từ một hiệp ước với con trai của al-Hakim là Ali az-Zahir và Hoàng đế Đông La Mã Romanos III, do vậy Konstantinos IX là người cuối cùng tài trợ phục dựng nhà thờ và cơ sở Kitô giáo khác tại Đất Thánh. Dimungkinkan oleh adanya perjanjian antara anak Al Hakim, Ali az-Zahir dan raja Bizantium sebelumnya Romanus III, Konstantinus IX membiayai rekonstruksi Gereja dan bangunan kristiani lainnya di Yerusalem. |
Và rồi, hãy mời gọi, lắng nghe, khuyến khích, hướng dẫn, xây dựng, phục vụ và chia sẻ chứng ngôn. Lalu undanglah, dengarkan, yakinkan, bimbinglah, bangunlah, layanilah, dan bagikan kesaksian. |
Ban Nghệ thuật của hãng MGM đã sản xuất hơn 15.000 bản vẽ, phác thảo trang phục, cảnh dựng, đồ dùng sân khấu, cùng những thứ cần dùng khác cho phim (chỉ riêng trang phục đã có tới 8.000 bản vẽ). Departemen Kesenian MGM memproduksi lebih dari 15,000 sketsa dan gambar kostum, set, properti dan barang lain yang diperlukan untuk film tersebut (8,000 sendiri untuk kostum); setiap barang di-photostat-kan; dan mereka dikatalogkan dan di-rujuk silang-kan untuk pemakaian tim rancangan produksi dan para fabrikator. |
Điều này có thể được khắc phục bằng cách xây dựng một số lượng lớn Supply Drop Zones. Hal ini dapat diatasi dengan membangun Supply Drop Zone dalam jumlah besar. |
Chúng tôi có 1. 500 tình nguyện viên xây dựng và phục hồi lại các căn nhà. Sekitar 1500 relawan membangun ulang, merehabilitasi rumah- rumah. |
Dáng đứng phục dựng không chính xác bởi Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên đã truyền cảm hứng cho những mô tả tương tự trong nhiều bộ phim và tranh ảnh (như bức họa nổi tiếng của Rudolph Zallinger mang tên The Age of Reptiles trong Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Peabody của Đại học Yale) cho đến những năm 1990, khi các bộ phim như Công viên khủng long giới thiệu một tư thế đứng chính xác hơn cho công chúng. Ketidakakuratan postur yang dipamerkan di Museum Sejarah Alam Amerika telah menginspirasi penggambaran-penggambaran serupa di film-film dan lukisan-lukisan (seperti lukisan dinding terkenal karya Rudolph Zallinger yang berjudul The Age of Reptiles di Museum Sejarah Alam Peabody, Universitas Yale), hingga era 1990-an, ketika film-film seperti Jurassic Park mulai memperkenalkan postur yang lebih akurat kepada khalayak umum. |
Qakare Ibi được chứng thực ở mục thứ 56 của bản danh sách vua Abydos, một bản danh sách vua được biên soạn khoảng 900 năm sau thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất dưới triều đại của Seti I. Theo như lần phục dựng gần đây nhất của Kim Ryholt đối với cuộn giấy cói Turin, một bản danh sách vua khác được biên soạn vào thời đại Ramesses, Qakare Ibi còn được chứng thực ở cột thứ 5, hàng thứ 10 (theo Gardiner là 4.11, von Beckerath là 4.10). Qakare Ibi dibuktikan pada entri ke-56 di Daftar Raja Abydos, sebuah daftar raja yang telah direkonstruksi pada sekitar 900 tahun setelah Periode Menengah Pertama selama masa pemerintahan Seti I. Menurut Kim Ryholt rekonstruksi terakhir kanon Turin, daftar raja lain di era Ramses, Qakare Ibi juga dibuktikan di kolom 5, baris 10 (Gardiner 4.11, Jürgen von Beckerath 4.10). |
Tọa lạc tại trung tâm thành phố, nhà hát Vương miện sắc đẹp được xây dựng để phục vụ cho cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2003. Berlokasi di pusat kota, Beauty Crown Theatre atau Crown of Beauty Theatre berbentuk mahkota dibangun khusus untuk kontes kecantikan Miss World tahun 2003. |
Ông đã tài trợ cho việc xây dựng một nhà thờ từ năm 1509 tới năm 1512 và đây là công trình xây dựng Phục Hưng đầu tiên của nước Đức và chứa hầm mộ của ba anh em Ulrich, Georg and Jakob. Sebuah kapel yang didanai olehnya dan dibangun dari 1509 hingga 1512 adalah bangunan renaissance Jerman pertama dan berisi makam Ulrich, Georg dan Jakob Bersaudara. |
Sự phục vụ để xây dựng một Giáo Hội mới, đang tăng trưởng không bị đòi hỏi một cách tình cờ mà cũng chẳng được ban cho một cách dễ dàng. Pelayanan yang membangun Gereja yang masih muda dan sedang tumbuh ini tidak terlalu banyak dipikirkan. |
Trái ngược với niềm tin phổ biến, nó không được xây dựng để phục vụ Thế vận hội mùa hè năm 1992, mặc dù việc xây dựng khách sạn này là một phần của những thay đổi lớn đã trải qua thành phố để chuẩn bị cho Thế vận hội. Konon, hotel ini tidak dibangun untuk melayani Olimpiade Musim Panas 1992, meskipun pembangunannya merupakan bagian dari perubahan besar di kota itu untuk mempersiapkan Permainan itu. |
Vô số phong trào văn hóa lớn của Mỹ đã bắt đầu từ thành phố này, thí dụ như Phục hưng Harlem đã dựng nên âm nhạc văn chương người Mỹ gốc châu Phi tại Hoa Kỳ. Sejumlah gerakan budaya besar Amerika berawal di kota ini, seperti Renaisans Harlem, yang memunculkan tulisan sastra Afrika-Amerika di Amerika Serikat. |
Cậu thấy đấy, hắn ta xây dựng sự nghiệp bằng việc thuyết phục mọi người không tôn trọng tôi. Ia membangun karirnya dari asal Meyakinkan dunia bahwa Aku tidak dianggap serius. |
Các vị Pharaoh, chẳng hạn như Taharqa, đã cho xây dựng hoặc phục hồi lại các đền thờ và tượng đài dọc theo suốt thung lũng sông Nile, bao gồm cả ở Memphis, Karnak, Kawa, Jebel Barkal, v.v... Para firaun, seperti Taharqa, membangun atau memugar kuil-kuil dan monumen-monumen di seantero lembah Sungai Nil, termasuk di Memphis, Karnak, Kawa, Jebel Barkal, dan lain-lain. |
Hãy tưởng tượng, theo chiều ngang bạn nhìn thấy bản đồ được tái dựng trong một năm bất kỳ được chọn, và theo chiều dọc ,bạn sẽ thấy các số liệu phục vụ cho việc tái dựng đó, chẳng hạn như các bức vẽ. Bayangkan, Anda dapat melihat peta yang direkonstruksi ulang secara horizontal, untuk setiap tahun yang ada, dan secara vertikal, Anda dapat melihat dokumen mengenai rekonstruksi itu, lukisan, misalnya. |
Chúng ta có thể xây dựng vật liệu không thấm nước, khắc phục mấy kẽ hở và lái qua thôi. Kita bisa membangun dek, membangun mereka sepanjang jalan lalu menyebrang. |
Nó được xây dựng để phục vụ cho các khu vực từ đây về phía Bắc... nhưng chúng tôi đã đổi hướng đường cáp điện về phía thành phố... vì thành phố dùng năng lượng hạt nhân, có điều đã cạn từ nhiều năm trước rồi. Dibuat untuk menyalurkan daya Ke daerah di sebelah Utara..,.. Tapi kami berupaya memasang ulang Kabel listrik ke Kota..,.. Dulu kami memakai energi nuklir, Tapi sekarang sudah habis. |
Những người hồi hương bắt đầu khôi phục sự thờ phượng thật bằng cách dựng lại bàn thờ, và dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va. Orang-orang yang pulang itu mulai memulihkan ibadat sejati dengan membangun kembali mezbah dan mempersembahkan korban-korban kepada Yehuwa. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti phục dựng di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.