Apa yang dimaksud dengan nhà văn miêu tả dalam Vietnam?
Apa arti kata nhà văn miêu tả di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan nhà văn miêu tả di Vietnam.
Kata nhà văn miêu tả dalam Vietnam berarti pelukis, puma, desainer, harimau kumbang. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata nhà văn miêu tả
pelukis
|
puma
|
desainer
|
harimau kumbang
|
Lihat contoh lainnya
Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”. Seorang penyair Romawi bernama Horatius menggambarkan bahwa Pasar tersebut ”ramai dengan para pelaut dan pemilik penginapan yang kasar”. |
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức. Dalam buku itu, ia menggambarkan saat ketika ia direkrut untuk pertahanan sipil Jerman. |
“Thời buổi hung ác” này—cách một nhà văn miêu tả thời kỳ chúng ta đang sống—sẽ bị chìm vào quên lãng. ”Era kebrutalan” ini, sebutan yang digunakan seorang penulis, akan berlalu. |
Cũng như nhà thơ và nhà văn miêu tả, chũng ta sẽ thấy, tôi nghĩ, sự mở mang kì diệu, tối đa và hoàn toàn mở mang, của đầu óc của một đứa trẻ. Seperti yang digambarkan para pujangga dan pengarang, saya pikir, kita akan dapat melihat penerimaan yang menakjubkan, penerimaan yang sempurna dan lengkap, dari pikiran seorang anak. |
Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”. Penulis abad kedua Lucian menggunakan kata yang ada hubungannya untuk menggambarkan seseorang yang menenggelamkan orang lain, ”Membenamkannya begitu dalam [ba·ptiʹzon·ta] sehingga ia tidak dapat naik lagi.” |
Tác giả Jonathan Swift đã từng miêu tả về các Mặt Trăng của Sao Hỏa, khoảng 150 năm trước khi chúng được nhà thiên văn học Asaph Hall phát hiện ra. Pengarang Jonathan Swift telah menyebut bulan-bulan Mars sekitar 150 tahun sebelum bulan-bulan itu ditemukan oleh Asaph Hall. |
Trong một thời gian ngắn của năm 2006, các nhà thiên văn tin rằng họ đã tìm thấy một hệ đôi những thiên thể như vậy, đó là Oph 162225-240515, được những người phát hiện ra miêu tả là "planemo", hoặc "vật thể với khối lượng hành tinh". Pada tahun 2006, komunitas astronom sempat percaya bahwa mereka menemukan sistem biner katai sub-coklat, Oph 162225-240515, yang disebut penemunya sebagai "planemo" atau "objek bermassa planet". |
(Giăng 15:19; 17:14) Tuy nhiên, thay vì giữ trung lập, các người lãnh đạo nhà thờ phát triển cái mà nhà văn người Ireland, Hubert Butler, miêu tả là “giáo điều mang tính chất quân sự và chính trị”. (Yohanes 15:19; 17:14) Akan tetapi, ketimbang tetap bersikap netral, para pemimpin gereja mengembangkan apa yang dilukiskan oleh penulis asal Irlandia Hubert Butler sebagai ”ajaran gereja yang militan dan bersifat politik”. |
12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”. 12 Selama bertahun-tahun, para astronom mengamati sesuatu yang digambarkan sebagai ”kawasan-kawasan kecil yang berpendar dan tampak seperti awan gas yang tidak jelas”. |
Nhà thiên văn học Steven Soter miêu tả: Sản phẩm cuối cùng của một đĩa bồi tụ thứ cấp là một lượng nhỏ các thiên thể tương đối lớn (các hành tinh) trong các quỹ đạo không cắt nhau hoặc cộng hưởng, khiến cho chúng không thể va chạm với nhau. Seperti yang dijelaskan astronom Steven Soter: Hasil akhir dari akresi cakram kedua adalah sedikitnya benda yang relatif besar (planet) baik di orbit bebas atau resonan yang mencegah tabrakan antarbenda. |
Trong cuối thời kỳ Cộng hòa La Mã, những nhà văn La Mã đã mượn rất nhiều từ văn học miêu tả của người Hy Lạp và đem áp dụng cho thần thoại của họ, để chỉ ra nơi mà chúng trở lên hầu như không phân biệt được. Pada periode akhir Republik Romawi, para penulis meminjam banyak sekali narasi Yunani dan menerapkannya ke mitologi mereka sampai keduanya tidak bisa dibedakan. |
Trong khi Herschel tiếp tục miêu tả một cách thận trọng vật thể ông mới phát hiện là sao chổi, những nhà thiên văn khác đã bắt đầu nghĩ theo cách khác. Sementara Herschel secara hati-hati terus menggambarkan objek baru ini sebagai sebuah komet, para astronom lain sudah mulai menduga secara lain. |
Sớm nhất vào thế kỷ 10, nhà thiên văn học Ba Tư Al-Sufi đã ghi lại các quan sát về Thiên hà Tiên Nữ và miêu tả nó như là một "đám mây nhỏ". Pada abad ke-10, astronom Persia As-Sufi membuat pengamatan yang tercatat paling awal terhadap galaksi Andromeda, menggambarkannya sebagai "awan kecil". |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti nhà văn miêu tả di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.