Apa yang dimaksud dengan maria dalam Vietnam?
Apa arti kata maria di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan maria di Vietnam.
Kata maria dalam Vietnam berarti maria. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata maria
maria
Và ngày mà Maria phải đi du học cũng đến. Dan kemudian, hari itu datang ketika maria akan pergi menuntut ilmu ke luar negeri. |
Lihat contoh lainnya
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. " Rasanya menyenangkan hari ini, " kata Mary, merasa sedikit terkejut dirinya. |
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. Jantung Maria mulai berdebar- debar dan tangannya gemetar sedikit girang dan kegembiraan. |
Vào ngày hôm sau, sau khi bày tỏ sự tha thứ đối với kẻ giết mình, nói rằng cô muốn anh ta cùng lên thiên đàng với cô, Maria Goretti chết vì thương tích. Hari berikutnya, 24 jam setelah serangan tersebut, setelah mengungkapkan pengampunan bagi Alessandro dan menyatakan bahwa ia menginginkan Alessandro bersamanya di Surga, Maria meninggal dunia karena luka-luka yang dideritanya. |
Maria đang tạo 1 đội quân à? Maria menciptakan pasukan? |
Annan kết hôn với Nane Maria Annan, một luật sư và họa sĩ người Thụy Điển, bà là cháu họ của Raoul Wallenberg (nhà ngoại giao thuộc gia tộc Wallenberg danh giá tại Thụy Điển). Ia menikah dengan Nane Maria (Lagergren) Annan dari Swedia, seorang pengacara dan artis yang merupakan kemenakan tiri Raoul Wallenberg. |
Kết quả là, Alexios và Konstantinos, con Maria, giờ đã là hai anh em được nhận nuôi cùng nhau, va cả hai đều thề rằng họ sẽ bảo vệ quyền lợi của mình khi lên ngôi hoàng đế. Alexius dan Konstantinos, putra Maria, sekarang adalah saudara angkat, dan baik Isaakius maupun Alexius mengambil sumpah bahwa mereka akan melindungi haknya sebagai kaisar. |
Sơ Maria có thể kiểm tra lại đoạn phỏng vấn... Suster Maria bisa mengulas naskahnya. |
Những bức chân dung vẽ hình ảnh của các thành viên hoàng gia cho thấy Maria Theresia giống Elisabeth Christine và Maria Anna. Gambar-gambar keluarga kekaisaran menunjukkan bahwa Maria Theresia menyerupai Elisabeth Christine dan Maria Anna. |
Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta” Para prajurit pergi berperang dengan seruan ”Santa Maria” atau ”Allah beserta kita” |
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình. Maria dan Diana mengasihi orang tua mereka. |
Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra ở Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917. Penampakan Perawan Maria yang serupa konon terjadi di Lourdes, Prancis, pada tahun 1858, dan di Fátima, Portugal, pada tahun 1917. |
Năm người con chào đời trong thời gian giữa hai cuộc chiến tranh: Chiến tranh Kế vị Áo và Chiến tranh Bảy năm: Maria Johanna, Maria Josepha, Maria Carolina, Ferdinand và Maria Antonia. Maria Theresia kembali dikaruniai lima anak pada masa damai yang berlangsung selama jeda antara Perang Pewaris Austria dan Perang Tujuh Tahun: Maria Johanna, Maria Josepha, Maria Karolina, Ferdinand, dan Maria Antonia. |
Năm 1933 bà vào tu ở tu viện St. Maria vom Frieden (Đức Mẹ Hòa bình) của Dòng Carmel tại Köln, nhận tu danh là "Teresia Benedicta a cruce" (Têrêsa Benedicta Thánh Giá). Stein memasuki biara St. Maria vom Frieden (Maria Bunda Perdamaian) di Köln (Cologne) pada tahun 1933 dan mengambil nama biara Teresa Benedikta dari Salib. |
Nghe có vẻ như cậu đã học được rất nhiều thứ, Maria. Sepertinya kau banyak belajar, Maria. |
Chín năm đã trôi qua kể từ ngày đầu tiên Maria và Lucy nghe về Đức Giê-hô-va và những lời hứa của Ngài. Sekitar sembilan tahun telah berlalu sejak Maria dan Lucy pertama kali mendengar tentang Yehuwa dan janji-janji-Nya. |
Trải qua 20 năm, Maria Theresia hạ sinh 16 đứa con, 13 người trong số đó sống sót sau khi chào đời. Dalam kurun waktu 20 tahun, Maria Theresia telah melahirkan enam belas anak, tiga di antaranya meninggal saat masih balita. |
Năm 1760, Maria Theresia thành lập Hội đồng Nhà nước, bao gồm các tướng của đất nước, ba thành viên của giới quý tộc cao cấp và ba hiệp sĩ, phục vụ như một ủy ban gồm những người có kinh nghiệm và có nhiệm vụ tư vấn cho bà. Sementara itu, pada tahun 1760, Maria Theresia mendirikan Dewan Negara (Staatsrat) yang terdiri dari kanselir negara, tiga anggota bangsawan tinggi, dan tiga ksatria. |
Maria Theresia sau đó buộc con gái của bà, Nữ Đại Công tước Maria Josepha, cầu nguyện cùng mình trong Imperial Crypt kế bên lăng mộ của Hoàng hậu Maria Josepha. Maria Theresia lalu memaksa putrinya, Adipati Wanita Utama Maria Josepha, untuk berdoa bersama dengannya di Kaisergruft di sebelah makam Maharani Maria Josepha yang belum disegel. |
Marie de' Medici (tiếng Pháp: Marie de Médicis; tiếng Ý: Maria de' Medici; 26 tháng 4, năm 1573 – 3 tháng 7, năm 1642) là Vương hậu nước pháp và Navarre, hôn phối thứ hai của Quốc vương Henry IV của Pháp thuộc Nhà Bourbon. Marie de' Medici (bahasa Prancis: Marie de Médicis; 26 April 1575 – 3 Juli 1642) merupakan seorang Ratu Prancis sebagai istri kedua Raja Henry IV dari Prancis, dari Wangsa Bourbon. |
Maria xem chúng tôi như con gái bà. Maria memperlakukan kami seperti putrinya sendiri. |
Chị Maria, được nói đến ở trên, cảm thấy việc bận rộn trong thánh chức là điều đặc biệt giúp chị. Và chị hiện đang giúp bốn người học Kinh Thánh. Maria, yang disebut sebelumnya, merasa tertolong sekali dengan tetap sibuk dalam dinas lapangan dan ia saat ini sedang membantu empat orang belajar Alkitab. |
Joseph, tuy nhiên, đã không bao giờ có thể thiết lập mối quan hệ tốt với các cố vấn, mặc dù quan điểm chính trị của họ gần gũi hơn với Joseph hơn là Maria Theresia. Namun, Joseph gagal membangun hubungan yang baik dengan para penasihat ibunya, walaupun cara pandang mereka mengenai pemerintahan lebih dekat dengan Joseph daripada ibunya. |
Không bao lâu sau khi chào đời, Maria Theresia có thêm một người em gái, Maria Anna, và tiếp đó nữa là Maria Amalia, chào đời năm 1724. Dalam waktu kurang dari setahun setelah kelahiran Maria Theresia, Kaisar Karl dikaruniai satu anak perempuan yang lain, yaitu Maria Anna, dan kemudian pada tahun 1724 lahir lagi seorang anak perempuan yang bernama Maria Amalia. |
Không có sự nhất trí với Joseph, nhưng với sự hỗ trợ của các cơ quan tôn giáo, Maria Theresia đã phản đối việc bãi bỏ tra tấn. Tidak seperti Joseph, Maria Theresia menentang penghapusan praktik penyiksaan, dan dalam hal ini ia didukung oleh tokoh-tokoh keagamaan. |
Trong thời gian cai trị của Giáo hoàng Nicholas I (855-867) Anatasius là trưởng tu viện của Santa Maria ở Trastevere nằm về phía xa hơn của sông Tiber. Pada masa kepausan Paus Nikolas I (855-867), Anastasius mengepalai biara Basilika di Santa Maria di Transtevere yang terletak di sisi Tiber dan dipekerjakan oleh Paus dalam banyak hal. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti maria di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.