Apa yang dimaksud dengan lưỡng cư dalam Vietnam?
Apa arti kata lưỡng cư di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan lưỡng cư di Vietnam.
Kata lưỡng cư dalam Vietnam berarti amfibia, amfibi, pesawat amfibi, kodok, bersifat amfibi. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata lưỡng cư
amfibia(amphibian) |
amfibi(amphibious) |
pesawat amfibi(amphibian) |
kodok
|
bersifat amfibi(amphibious) |
Lihat contoh lainnya
Chi Cóc (Bufo) là một chi lưỡng cư lớn gồm khoảng 150 loài trong họ Cóc (Bufonidae). Bufo adalah genus besar dari sekitar 150 spesies yang tergolong famili Bufonidae. |
Bang có khoảng 185 loài thú, 530 loài chim, 166 loài rắn, 104 loài thằn lằn, và 113 loài lưỡng cư. Negara bagian tersebut memiliki sekitar 185 spesies mamalia, 530 spesies burung, 166 spesies ular, 104 spesies kadal, dan 113 spesies amfibi. |
ADN lưỡng cư. DNA Amphibi. |
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long Ada jamur, ikan, tanaman, hewan amfibi, hewan melata, dan kemudian, tentu saja, dinosaurus. |
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư. Ikan mencoba hidup secara amfibi. |
Hiện nay công ty sử dụng 3.000 chuyên gia và đang phát triển và chế tạo máy bay lưỡng cư. Hari ini Perusahaan mempekerjakan 3.000 spesialis dan berkembang dan manufaktur pesawat amfibi. |
Những con cá sấu thật sự đầu tiên tiến hóa, đẩy các loài lưỡng cư lớn đến bở vực tuyệt chủng. Buaya sejati pertama berevolusi, mendorong keluar amfibi besar untuk dekat kepunahan. |
Beriev A-40 Albatros (còn gọi là Be-42, tên mã NATO: Mermaid) là một loại tàu bay lưỡng cư động cơ phản lực, do Công ty máy bay Beriev thiết kế dành cho nhiệm vụ chống tàu ngầm. Beriev A-40 Albatros (juga Be-42, nama pelaporan NATO: Mermaid) adalah pesawat perahu terbang amfibi sayap tinggi (high wing) bermesin jet dirancang oleh Beriev Aircraft Company untuk peran anti-kapal selam. |
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới. Menurut saya tempat ini juga akan menjadi ruang publik darat dan air, di mana Anda bisa bekerja, di mana Anda bisa berekreasi dengan cara baru. |
Những loài động vật khác ở Spira, ngoài những loài được vẽ từ những con vật thật như mèo, chó, chim, và bướm, bao gồm loài gigantic, loài lưỡng cư "shoopuf", và loài chocobo giống emu, mà xuất hiện trong phần lớn các games Final Fantasy. Fauna lainnya di Spira, selain dari beberapa yang diambil dari binatang asli, seperti kucing, anjing, burung, dan kupu-kupu; juga ikut memasukkan raksasa, hewan amphibi bernama shoopuf (yang mirip dengan gajah; dan hewan fiksi yang mirip dengan Emu, chocobo, yang muncul di hampir seluruh permainan seri Final Fantasy. |
Tuy nhiên, sự thay đổi khí hậu đã dẫn đến một sự hủy diệt lớn được gọi là sự kiện tuyệt chủng kỉ Triassic-kỉ Jurassic, trong đó nhiều loài thằn lằn chúa (trừ loài thằn lằn bay, khủng long và cá sấu), hầu hết động vật Một cung bên, và hầu hết các động vật lưỡng cư lớn bị tuyệt chủng, cũng như 34% sinh vật biển, trong sự kiện tuyệt chủng hàng loạt của Trái Đất. Semua perubahan iklim ini, menghasilkan kepunahan besar yang dikenal sebagai peristiwa kepunahan Trias- Jura, di mana semua archosaurus (tidak termasuk buaya kuno), sebagian besar synapsida, dan hampir semua amfibi punah, serta 34% dari kehidupan laut di peristiwa kepunahan massal keempat dunia. |
Bài chi tiết: Lịch sử Kuwait Trong giai đoạn Ubaid (6500 TCN), Kuwait là trung tâm tương tác giữa cư dân Lưỡng Hà và cư dân miền đông bán đảo Ả Rập vẫn trong thời đồ đá mới, chủ yếu tập trung tại As-Subiya thuộc miền bắc Kuwait. Saat masa periode Ubaid (6500 SM), Kuwait adalah pusat situs interaksi antara penduduk Mesopotamia dan Neolitik Arabia Timur, utamanya berpusat di As-Subiya di sebelah utara Kuwait. |
Grumman JF "Duck" là một loại máy bay hai tầng cánh lưỡng cư. Grumman JF "Duck" adalah biplan amfibi bermesin tunggal. |
Và cuối cùng, chúng tôi nhận ra rằng mình đang tạo ra 1 công viên nước mới cho thế kỷ nước tiếp theo -- một công viên lưỡng cư. Pada akhirnya, kami menyadari yang kami buat adalah sebuah taman air hijau-biru untuk abad air mendatang -- sebuah taman amfibi, bila Anda berkenan. |
Và cuối cùng, chúng tôi nhận ra rằng mình đang tạo ra 1 công viên nước mới cho thế kỷ nước tiếp theo -- một công viên lưỡng cư. Pada akhirnya, kami menyadari yang kami buat adalah sebuah taman air hijau- biru untuk abad air mendatang -- sebuah taman amfibi, bila Anda berkenan. |
Nó được đặt tên để vinh danh hai nhà bảo tồn học, và nhà bò sát và lưỡng cư học là George B. Rabb, và Mary S. Rabb. Spesies ini dinamai dari tokoh konservasi dan herpetologi George B. Rabb dan Mary S. Rabb. |
Các địa cực trở nên quá lạnh đối với cá sấu, và trở thành những thành trì cuối cùng cho các động vật lưỡng cư lớn như loài Koolasuchus. Karena terlalu dingin untuk buaya, wilayah itu menjadi pertahanan terakhir untuk amfibi besar, seperti Koolasuchus. |
Grumman G-21 Goose là một loại máy bay vận tải lưỡng cư, nó được thiết kế làm máy bay 8 chỗ chuyên chở doanh nhân tại khu vực Long Island. Grumman G-21 Goose adalah pesawat amfibi sayap tinggi (high wing) yang dirancang oleh Grumman untuk melayani sebagai pesawat "komuter" delapan kursi untuk pengusaha di daerah Long Island. |
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú? Namun, bagaimana dengan fosil yang digunakan untuk memperlihatkan bahwa ikan berubah menjadi amfibi, dan reptilia menjadi mamalia? |
Chỉ riêng trong số các loài mới được tìm thấy vào năm 2011, có 82 loài thực vật, 21 loài bò sát, 13 loài cá, 5 loài lưỡng cư và 5 loài động vật có vú. Dari berbagai spesies baru yang ditemukan pada 2011 saja, ada 82 tumbuhan, 21 reptilia, 13 ikan, 5 amfibi, dan 5 mamalia. |
Chẳng hạn, họ lập luận những mẫu hóa thạch chứng minh rằng cá tiến hóa thành loài lưỡng cư rồi thành loài bò sát, sau đó lên động vật có vú. Misalnya, mereka berargumen bahwa catatan fosil mendokumentasikan teori bahwa ikan menjadi amfibi dan reptilia menjadi mamalia. |
Tới nay, ít nhất khoảng 40.000 loài thực vật, 3.000 loài cá, 1.294 loài chim, 427 loài thú, 428 loài động vật lưỡng cư, và 378 loài bò sát đã được phân loại khoa học trong khu vực này. Pada saat ini, sekitar 40,000 spesies tumbuhan, 3,000 ikan, 1,294 burung, 427 mamalia, 428 amfibi, dan 378 reptil secara saintifik diklasifikasikan dalam region tersebut. |
Tuy nhiên, những người theo thuyết tiến hóa dạy rằng các thay đổi nhỏ tích lũy dần qua hàng tỷ năm dẫn đến những thay đổi lớn để loài cá tiến hóa thành loài lưỡng cư, vượn người thành con người. Akan tetapi, para evolusionis mengajarkan bahwa perubahan-perubahan kecil lambat laun berakumulasi selama miliaran tahun dan menghasilkan perubahan besar yang dibutuhkan untuk mengubah ikan menjadi amfibi dan kera menjadi manusia. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti lưỡng cư di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.