Apa yang dimaksud dengan lâm sản dalam Vietnam?
Apa arti kata lâm sản di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan lâm sản di Vietnam.
Kata lâm sản dalam Vietnam berarti Hasil hutan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata lâm sản
Hasil hutan
|
Lihat contoh lainnya
Cảng Sibu là đầu mối lớn trên sông Rajang, nằm cách cửa sông 113 kilômét (70 mi), chủ yếu vận chuyển lâm sản. Pelabuhan Sibu adalah pusat utama di sepanjang sungai Rajang, yang berjarak 113 kilometer (70 mi) dari mulut sungai, yang biasanya menangani produk-produk kayu. |
Sau những chỉ trích quốc tế về ngành công nghiệp lâm sản tại Sarawak, chính phủ bang quyết định giảm quy mô Cơ quan Lâm nghiệp và thành lập Công ty Lâm nghiệp Sarawak vào năm 1995. Setelah kritikan internasional terhadap industri penebangan di Sarawak, pemerintah negara bagian memutuskan untuk meniadakan Departemen Kehutanan Sarawak dan membentuk Perusahaan Kehutanan Sarawak pada 1995. |
Sarawak có tổng chiều dài đường bộ liên thông là 32.091 kilômét (19.940 mi) vào năm 2013, một nửa trong số đó (18.003 kilômét (11.187 mi)) là các đường cấp bang được trải nhựa, 8.313 kilômét (5.165 mi) đường đất (do các công ty lâm sản và đồn điền xây dựng), 4.352 kilômét (2.704 mi) đường rải sỏi, và 1.424 kilômét (885 mi) xa lộ liên bang được trải nhựa. Sarawak memilik total 32091 kilometer (19940 mi) jalan yang saling terhubung pada 2013, dengan setengahnya (18003 kilometer (11187 mi)) merupakan rute negara bagian, 8313 kilometer (5165 mi) jalan terjal (dibangun oleh perusahaan kayu dan penanaman), 4352 kilometer (2704 mi) jalan berbatu, dan 1424 kilometer (885 mi) jalan tol federal. |
Những khu rừng vùng trung tâm cung cấp hầu hết các sản phẩm lâm nghiệp của Bhutan. Hutan di kawasan tengah menyediakan sebagian besar produksi hutan di Bhutan. |
Đúng vậy, trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản”. Syukurlah, masa depan planet kita ada di tangan Pencipta kita yang pengasih, Allah Yehuwa. |
Kinh Thánh trấn an chúng ta rằng Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa, sẽ không để con người khiến môi trường lâm vào tình trạng “phá sản”. Di pihak lain, Alkitab meyakinkan kita bahwa Allah, Sang Pencipta, tidak akan membiarkan manusia menguras habis sumber daya bumi ini. |
Đại học Leiden sản sinh các viện sĩ hàn lâm hàng đầu như Christiaan Snouck Hurgronje, và vẫn có các viện sĩ hàn lâm chuyên về ngôn ngữ và văn hoá Indonesia. Universitas Leiden telah menghasilkan akademisi seperti penasehat kolonial Christiaan Snouck Hurgronje yang mengkhususkan diri dalam urusan pribumi asli (Indonesia), dan masih memiliki akademisi yang berspesialisasi dalam bahasa dan budaya Indonesia. |
John Wiley & Sons, Inc., hay còn gọi Wiley (NYSE: JW.A), là một công ty xuất bản toàn cầu đặc biệt trong lĩnh vực sách hàn lâm và phân phối các sản phẩm đến người tiêu dùng là những chuyên gia, sinh viên và giảng viên trong giáo dục đại học, và các nhà nghiên cứu và thực hành trong khoa học, kỹ thuật, công nghệ, y học, và các lĩnh vực hàn lâm khác. John Wiley & Sons, Inc., juga dirujuk sebagai Wiley (NYSE: JW.A), adalah suatu perusahaan penerbitan global yang mengkhususkan diri pada penerbitan akademik dan memasarkan produknya pada profesional dan konsumen, siswa dan instruktur di pendidikan tinggi, serta peneliti dan praktisi ilmiah, teknis, medis, dan bidang ilmiah. |
Trong nhiều thế kỷ, các sông tại Sarawak từng là phương thức vận chuyển chủ yếu cũng như là một tuyến đường để lâm sản và nông sản được chuyển đến hạ du để xuất khẩu tại các cảng lớn. Selama berabad-abad, sungai-sungai Sarawak telah menjadi tempat transportasi utama dan rute untuk mengantar kayu dan barang-barang pertanian lainnya untuk diekspor ke pelabuhan-pelabuhan besar di negara tersebut. |
Không lâu sau, tôi bắt đầu lạm dụng rượu, phá hoại tài sản và lâm vào lối sống vô luân. Saya pun mulai menyalahgunakan alkohol, merusak properti, dan melakukan amoralitas. |
Ngày 16 tháng 10 năm 1956, các sinh viên đại học tại Szeged bác bỏ hội sinh viên cộng sản chính thức, DISZ, bằng cách lập nên MEFESZ (Hội Sinh viên Đại học và Hàn lâm Hungary), một tổ chức sinh viên dân chủ, trước đó đã bị cấm đoán trong thời kỳ Mátyás cầm quyền. Pada tanggal 16 Oktober 1956, mahasiswa di Szeged menentang organisasi pelajar komunis resmi, DISZ, dengan mendirikan ulang MEFESZ (Perhimpunan Federasi Mahasiswa dan Pelajar Hongaria), sebuah organsasi pelajar yang pro-demokrasi, yang sebelumnya dilarang oleh pemerintahan Rákosi. |
Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” Bumi yang indah ini tidak akan Allah biarkan hancur |
Rừng che phủ khoảng 34% tổng diện tích, khiến các sản phẩm lâm nghiệp trở thành một trong những nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất tại Belarus. Hutan meliputi sekitar 34 % keseluruhan bentang darat, membuat produk kehutanan SDA paling tertinggal di Belarus. |
Vào ngày 3 tháng 3, 2011, Super Junior được Bộ Lương thực, Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Hàn Quốc bổ nhiệm làm đại sứ ẩm thực Hàn Quốc năm 2011 nhằm quảng bá ẩm thực Hàn Quốc đến toàn thế giới. Pada tanggal 3 Maret 2011, Super Junior ditunjuk oleh Kementerian Pangan, Pertanian, Kehutanan dan Kelautan Korea sebagai Duta Pangan Korea 2011 untuk mempromosikan makanan khas korea di seluruh dunia. |
Bài xã luận đã nhấn mạnh sự thiếu hiệu quả về cơ cấu khi Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp quảng bá Cool Japan, Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm trao đổi văn hóa, Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản phụ trách về ẩm thực Nhật Bản. Editorial tersebut juga menyoroti inefisiensi struktural dengan adanya Kementerian Ekonomi, Perdagangan, dan Industri mempromosikan Cool Japan, sementara Kementerian Luar Negeri mengurusi pertukaran budaya, dan Kementerian Pertanian, Kehutanan, dan Perikanan mengurusi promosi makanan Jepang. |
Cục Công viên Quốc gia, cũng gọi là Sở Công viên hay Sở Lâm viên (tiếng Anh: National Park Service hay viết tắc là NPS) là một cơ quan liên bang Hoa Kỳ đặt trách việc quản lý tất cả các công viên quốc gia, nhiều tượng đài quốc gia, và các tài sản lịch sử khác. National Park Service (NPS) adalah lembaga federal AS yang mengelola semua taman nasional, berbagai monumen nasional, dan properti konservasi dan bersejarah lainnya dengan bermacam penetapan gelar. |
Một con đường sự nghiệp như vậy không phải là không phổ biến cho các đạo diễn ở Nhật Bản vào những thập niên 1970 và 1980; người chiến thắng giải thưởng Viện hàn lâm Nhật Bản Masayuki Suo, ví dụ, có sản phẩm ra mắt của ông là Kandagawa Pervert Wars (Suzuki 2012). ^ Motoki sinh năm 1965 ở Saitama và bắt đầu sự nghiệp diễn xuất chuyên nghiệp vào năm 1981 trong phim truyền hình drama 2-nen B-gumi Senpachi Sensei (Mr Senpachi of Class 2-B). Susunan karier semacam itu merupakan hal tak umum bagi sutradara di Jepang pada 1970an dan 1980an; pemenang Penghargaan Akademi Jepang Masayuki Suo, membuat debutnya dengan Kandagawa Pervert Wars (Suzuki 2012). ^ Motoki lahir pada 1965 di Saitama dan membuat debut akting profesionalnya pada 1981 dalam drama TV 2-nen B-gumi Senpachi Sensei (Mr Senpachi of Class 2-B). |
Quảng cáo tuyển dụng thử nghiệm lâm sàng không được quảng cáo thuốc theo toa hoặc tạo ra các kỳ vọng hoặc tác dụng trái sự thật của sản phẩm đang được thử nghiệm hoặc ngụ ý rằng sản phẩm đang được thử nghiệm là an toàn. Promosi perekrutan uji klinis tidak boleh mempromosikan obat resep atau menimbulkan harapan atau efek yang menyesatkan dari produk yang diuji, atau menyiratkan bahwa produk yang diuji tersebut aman. |
Tại lễ trao giải thưởng Viện Hàn lâm Điện ảnh lần thứ nhất (giải Oscar sau này), Chaplin nhận được một chiếc cúp đặc biệt "Dành tặng cho tính linh hoạt và thiên tài trong diễn xuất, viết kịch bản, đạo diễn và sản xuất The Circus." Di Academy Awards ke-1, Chaplin diberi sebuah trofi istimewa "untuk kemampuan dan kepintaran dalam akting, penulisan, penyutradaraan dan produksi pada The Circus". |
Năm 1981, thành phố cổ này đã được Quốc vụ viện Cộng hòa nhân dân Trung Hoa liệt kê như là một trong bốn thành phố mà sự bảo vệ các di sản lịch sử và văn hóa cũng như cảnh quan thiên nhiên phải được đặt lên hàng đầu (các thành phố khác là Bắc Kinh, Hàng Châu và Quế Lâm). Pada tahun 1981, kota kuno ini masuk dalam daftar Perwakilan Negara sebagai salah satu dari empat kota (yang lainnya: Beijing, Hangzhou dan Guilin) yang peninggalan sejarah dan budaya, dan juga pemandangan alamnya, harus dilindungi dan perawatannya mendapat prioritas. |
Xã hội học y học là việc phân tích khía cạnh xã hội học của các tổ chức và tổ chức y tế; việc sản xuất kiến thức và lựa chọn các phương pháp, hành động và tương tác của các chuyên gia chăm sóc sức khỏe và tác động về mặt xã hội hoặc văn hóa (thay vì lâm sàng hoặc cơ thể) của việc thực hành y tế. Sosiologi medis melibatkan analisis sosiologi terhadap organisasi dan institusi medis; pembuatan pengetahuan dan pemilihan metodde, tindakan dan interaksi pakar kesehatan, dan dampak sosial atau budaya dari suatu praktik medis. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti lâm sản di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.