Apa yang dimaksud dengan không nao núng dalam Vietnam?
Apa arti kata không nao núng di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan không nao núng di Vietnam.
Kata không nao núng dalam Vietnam berarti teguh, tetap, kukuh, tegap, tegas. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata không nao núng
teguh(unwavering) |
tetap(unwavering) |
kukuh(unwavering) |
tegap(unwavering) |
tegas(unwavering) |
Lihat contoh lainnya
Đức tin không nao núng được củng cố qua lời cầu nguyện. Iman yang tak goyah dipelihara melalui doa. |
mình không nao núng hay run sợ. Meski musuh menentang. |
Tuy vậy, các Nhân Chứng không nao núng. Sekalipun demikian, Saksi-Saksi tidak gentar. |
Khi làm vua, ông đã chứng tỏ là người có nghị lực và không nao núng. Selama memerintah sebagai raja, ia membuktikan diri sebagai orang yang kuat dan tidak goyah. |
Dù biết rằng thánh chức trên đất sẽ chấm dứt bằng sự hy sinh mạng sống, ngài vẫn không nao núng. Ia tidak berkecil hati sekalipun tahu bahwa pelayanannya di bumi akan berakhir dengan kematiannya sebagai korban. |
Võ sĩ nhà Scorpion vẫn không hề nao núng, không để cho Alex một cơ hội nào. Petarung Scorpion menyerang tanpa henti, tidak memberikan Alex kesempatan. |
Tiếp theo các câu trả lời của họ, hãy viết lên trên bảng: vững mạnh và không nao núng trong các tình huống khó khăn hoặc áp lực. Setelah tanggapan mereka, tuliskan di papan tulis: kuat dan tak terpatahkan dalam situasi sulit atau tekanan. |
Nhưng hãy nhớ rằng chính Đấng Cứu Rỗi cũng bị dày vò, nhạo báng, khạc nhổ, và cuối cùng bị đóng đinh vì Ngài đã không nao núng trong lòng tin chắc của Ngài. Tetapi ingatlah bahwa Juruselamat sendiri disiksa, dicemoohkan, diludahi, dan akhirnya disalib karena Dia tidak bersedia menyerah terhadap keyakinan-Nya. |
Nhưng nó không hề nao núng. Namun dia tidak berubah arah. |
Những ngón tay khinh miệt chỉ trỏ vào họ, nhưng họ không hề nao núng. Jari-jari cemoohan menuding-nuding kepada mereka, namun mereka tidak goyah. |
Nhưng các nhà lãnh đạo thời đó không hề nao núng. Namun pemimpin dunia kala itu tidak mundur. |
Việc ý thức rằng Ngài hiện hữu và tin chắc rằng Ngài gần gũi tất cả những ai kêu cầu Ngài sẽ giúp chúng ta đứng vững—kiên quyết và không nao núng trung thành với Ngài. Kesadaran akan keberadaan-Nya dan keyakinan bahwa Ia dekat dengan semua orang yang berseru kepada-Nya akan membantu kita kokoh—teguh dan tak tergoyahkan dalam kesetiaan kita kepada-Nya. |
Thứ năm: “Hãy tin chắc là Đấng Christ sẽ thắng kẻ cám dỗ” vì điều này “sẽ giúp bạn được yên tâm và không nao núng ngay cả khi đứng trước cuộc tấn công mãnh liệt nhất”. Kelima: ”Yakinilah dengan teguh kemenangan Kristus atas si penggoda”, karena hal itu ”akan membuat Anda aman dan tenteram meskipun mendapat serangan paling sengit yang dilancarkan terhadap Anda”. |
Chúng ta sẽ không bao giờ nao núng; chúng ta sẽ không bao giờ bỏ cuộc. Kita tidak akan pernah goncang; kita tidak akan pernah menyerah. |
Chúng ta có thể xem hoàn cảnh của chúng ta như là một cơ hội để chứng tỏ sức chịu đựng và sự trung thành không nao núng của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va (Gia-cơ 1:2, 3). Kita dapat memandang keadaan kita sebagai kesempatan untuk mempertunjukkan ketekunan dan kesetiaan kita yang tidak tergoyahkan kepada Yehuwa.—Yakobus 1:2, 3. |
Năm 632 TCN, liên minh Ba-by-lôn và Mê-đi nổi lên đánh thành này nhưng nó không hề nao núng. Pada tahun 632 SM, sewaktu pasukan gabungan orang Babilonia dan Media menyerang, Niniwe tidak merasa terancam. |
Qua các thế hệ, những anh của chúng ta đã chịu đựng hình thức đối xử này và không hề nao núng. Mereka semua dengan berani terus bertekun menghadapi keadaan ini. |
Nhưng nó không hề nao núng. Nó biết chính xác nó cần đến đâu và tiếp tục di chuyển theo hướng đó Dia tahu benar ke mana tujuannya, dan dia menuju ke sana. |
15 Dàn ra: Không hề nao núng, dân Đức Chúa Trời sẽ tiếp tục giữ vững vị thế tích cực ủng hộ Nước Đức Chúa Trời. 15 Mengambil posisi mereka: Tanpa goyah, umat Allah akan terus aktif mendukung Kerajaan Allah. |
Đức tin của họ đã không bao giờ nao núng. Iman mereka tidak pernah goyah. |
Chúng không bao giờ nao núng, và chúng đang ở ngoài kia, dàn kế hoạch, vì thế mà tôi mới đến đây. Mereka keras, dan mereka di luar sana sekarang, merencanakan sesuatu, itu sebabnya aku kembali untukmu. |
(1 Ti-mô-thê 3:16) Đúng vậy, qua thái độ không hề nao núng và giữ lòng trung kiên cho đến chết, Chúa Giê-su đã đưa ra lời giải đáp dứt khoát cho thách thức của Sa-tan. (1 Timotius 3:16) Ya, melalui integritasnya yang tak tergoyahkan hingga kematiannya, Yesus menyediakan jawaban yang pasti atas tantangan Setan. |
Nhưng như chúng ta sẽ xem xét, Phao-lô không để tên gọi đó làm ông nao núng. Namun, sebagaimana akan kita lihat, Paulus tidak terintimidasi oleh julukan tersebut. |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. Biar diterpa hujan atau salju atau hujan es, biar dihadang serigala atau singa gunung, biar melewati daerah yang rawan, tekad mereka takkan padam karenanya. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti không nao núng di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.