Apa yang dimaksud dengan đạt yêu cầu dalam Vietnam?

Apa arti kata đạt yêu cầu di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan đạt yêu cầu di Vietnam.

Kata đạt yêu cầu dalam Vietnam berarti berpatutan, betul, agak, sederhana. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata đạt yêu cầu

berpatutan

(passably)

betul

(passably)

agak

(passably)

sederhana

(passably)

Lihat contoh lainnya

Để đạt yêu cầu về mức chi tiêu, bạn phải đáp ứng các nội dung sau đây:
Berikut persyaratan pembelanjaan yang harus dipenuhi:
Nó mà không đạt yêu cầu thì e là bị đuổi việc mất thôi.
Jika pestanya kacau, aku takut aku akan dipecat.
Bạn phải làm một nhiệm vụ với tư cách một công dân toàn cầu, và chỉ khi hoàn thành thì bạn mới đủ điểm để đạt yêu cầu.
Anda harus melakukan tindakan atas nama masalah dunia, dan barulah Anda mendapat cukup poin untuk memenuhi syarat.
Vì thế, một bản dịch Kinh Thánh cũng phải đạt yêu cầu là diễn đạt sao cho dễ hiểu đối với những người có lòng thành thuộc mọi gốc gác và hoàn cảnh.
(Nehemia 8:8, 12; Kisah 4:13) Karena itu, terjemahan Alkitab yang baik akan membuat berita di dalamnya dapat dipahami oleh orang-orang yang tulus, tidak soal latar belakang mereka.
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu.
Kerja sekeras apa pun pasti tetap tidak bagus.
Tuy nhiên, do tình trạng đường hiện không đạt yêu cầu, do các điểm nguy hiểm, cua gấp, điểm mù, ổ gà và xói lở dọc đường, kinh phí từ ngân sách liên bang được phân phối để nâng cấp các tuyến đường tại Sarawak.
Namun, pada kondisi jalan yang sekarang tak terurus, karena tempat bahaya, tikungan tajam, bintik-bintik buta, lubang, dan erosi ditemukan di sepanjang jalan, dana dari biaya federal dialokasikan untuk memperbaiki jalan di Sarawak.
Sân vận động bóng đá Kuala Lumpur là một trong những địa điểm ban đầu cho giải đấu bóng đá, cho đến khi nó được thay thế bằng sân vận động Selayang vào tháng 7 năm 2017 do điều kiện không đạt yêu cầu trong việc xây dựng mới sân vận động.
Stadion Sepak Bola Kuala Lumpur merupakan salah satu tempat awal turnamen sepak bola, sampai digantikan oleh Stadion Selayang pada bulan Juli 2017 karena kondisi yang tidak memuaskan dalam renovasi stadion.
Năm ngoái, chỉ tính riêng New York đã có hơn 155,000 công dân đạt đủ điểm yêu cầu.
Tahun lalu, lebih dari 155.000 warga di wilayah New York yang mendapat cukup poin untuk mendapat tiket.
Bài viết này mô tả các yêu cầu để đạt được trạng thái Đối tác Google.
Artikel ini berisi penjelasan mengenai persyaratan untuk mendapatkan status Partner.
Ông cũng đến thăm Úc và New Zealand, nơi mà các tín hữu đã yêu cầu ông truyền đạt tình yêu mến của họ tới Chủ Tịch Thomas S.
Dia juga mengunjungi Australia dan Selandia Baru, di mana para anggota memintanya untuk menyampaikan kasih mereka kepada Presiden Thomas S.
Bộ chuyển đổi điện cũng phải đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu chứng nhận CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo IEEE 1725.
Adaptor daya juga harus memenuhi syarat kualitas menurut Persyaratan Sertifikasi CTIA untuk Kepatuhan Sistem Baterai terhadap IEEE 1725.
Nếu bạn chưa biết các yêu cầu để đạt được trạng thái Đối tác Google, hãy tìm hiểu thêm về cách đạt huy hiệu Đối tác Google.
Jika belum mengetahui persyaratan yang harus dipenuhi untuk mendapatkan status Partner Google, pelajari lebih lanjut cara mendapatkan badge Partner Google.
Yêu cầu họ nhận ra thêm ba lẽ thật qua đó họ sẽ đạt được sự làm chứng nếu họ chấp nhận lời yêu cầu của Mô Rô Ni.
Mintalah mereka untuk mengidentifikasi tiga kebenaran tambahan yang mengenainya mereka akan memperoleh kesaksian jika mereka menerima tantangan Moroni.
Ở đây, bạn thường được yêu cầu truyền đạt đầy đủ những thông tin cung cấp sẵn, chứ không phải là lựa chọn những điều thích hợp nhất.
Di sini, Saudara sering kali dituntut untuk menyampaikan seutuhnya kepada hadirin bahan yang telah disediakan, bukannya memilih bagian-bagian yang paling cocok.
Quan trọng: Phương pháp của chúng tôi ẩn danh tất cả người dùng và cookie, đồng thời yêu cầu đạt đến số người dùng tối thiểu trước khi báo cáo bất kỳ dữ liệu nào cho nhà quảng cáo.
Penting: Metodologi kami menganonimkan semua pengguna dan cookie serta mewajibkan tercapainya jumlah minimum pengguna sebelum data dilaporkan kepada pengiklan.
Nhóm thiết kế Nakajima nghĩ rằng những yêu cầu trên không thể đạt được và rút lui khỏi cuộc cạnh tranh vào tháng 1 năm 1938.
Tim Nakajima menganggap persyaratan pesawat tempur baru itu mustahil dapat diwujudkan, dan menarik diri dari persaingan dengan Mitsubishi pada Januari 1938.
Để làm cho điều này trở nên dễ dàng, chúng tôi gửi các biểu mẫu 1099 và 1042-S của IRS đến các nhà xuất bản đạt tiêu chuẩn như được yêu cầu bởi luật thuế của Hoa Kỳ.
Untuk memudahkan hal ini, kami mengirimkan formulir IRS 1099 dan 1042-S kepada penayang yang memenuhi syarat seperti diwajibkan oleh undang-undang pajak AS.
Chúng có thể nói – rất lưu loát, và có thể viết rất, rất tốt, nhưng yêu cầu chúng truyền đạt các ý tưởng theo một cách khác thì hơi bất tiện.
Mereka bisa berbicara -- mereka sangat halus -- dan mereka bisa menulis dengan sangat baik, tetapi meminta mereka untuk mengkomunikasikan ide dengan cara yang berbeda sedikit tidak nyaman bagi mereka.
Tuy nhiên, “về khoa học, có thể đạt được kết quả yêu cầu bằng cách liên tục lai giống những con vật một màu mang gen lặn có đốm”, học giả Nahum Sarna giải thích, và “có thể nhận ra những con vật như thế qua... ưu thế lai [của chúng]”.
Meskipun demikian, ”secara ilmiah, hasil yang diharapkan dapat diperoleh melalui perkawinan berturut-turut antara . . . binatang berwarna tunggal yang membawa gen resesif untuk menghasilkan bintik-bintik”, jelas pakar bernama Nahum Sarna, dan ”binatang-binatang seperti itu dapat dideteksi melalui . . . kekuatan hibrida [mereka]”.
Năng suất cũng đã được rất không đạt yêu cầu gần đây.
Produktivitas Anda juga sangat memuaskan baru- baru ini.
Yêu cầu học sinh lật đến phần “Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
Mintalah siswa untuk membuka bagian “Memperoleh Pengetahuan Rohani” dalam Dokumen inti Penguasaan Ajaran.
Thử nghiệm và những nguyên mẫu nhanh chóng để lộ ra nó không thể đạt được khung thời gian như yêu cầu đòi hỏi, ít nhất không phải trong một radar sẽ được đặt trong mũi của MiG-29.
Percobaan dan purwarupa dengan cepat memperlihatkan bahwa target tersebut tidak mungkin dicapai pada kurun waktu yang dibutuhkan, paling tidak pada radar yang bisa dimasukkan kedalam hidung Mig-29.
Nếu trang web vẫn ở trạng thái là “Không đạt” thì bạn sẽ không thể gửi yêu cầu xem xét tiếp theo hoặc lần thứ ba trong vòng 30 ngày sau khi gửi yêu cầu xem xét trước đó.
Jika status situs tetap “Gagal”, Anda tidak dapat mengirimkan situs untuk yang ketiga kalinya atau peninjauan selanjutnya selama 30 hari setelah Anda mengirim peninjauan sebelumnya.
Đối với giới trẻ đang lắng nghe hôm nay hoặc đang đọc những lời này trong những ngày tới, tôi xin đưa ra một lời yêu cầu cụ thể: Hãy đạt được một chứng ngôn cá nhân về Tiên Tri Joseph Smith.
Kepada kaum muda yang mendengarkan saat ini atau membaca kata-kata ini di hari-hari mendatang, saya memberikan tantangan spesifik: Dapatkanlah kesaksian pribadi mengenai Nabi Joseph Smith.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti đạt yêu cầu di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.