Apa yang dimaksud dengan cu-li dalam Vietnam?
Apa arti kata cu-li di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan cu-li di Vietnam.
Kata cu-li dalam Vietnam berarti kuli. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata cu-li
kuli
|
Lihat contoh lainnya
Mặc dù ban đầu được mô tả như một loài riêng biệt, sau đó nó lại được coi như là một phân loài của cu li Sunda (N. coucang) trong nhiều năm, cho đến khi các đánh giá lại hình thái và di truyền học của nó trong thập niên 2000 dẫn đến việc nâng cấp lên thành loài đầy đủ. Meskipun awalnya dideskripsikan sebagai spesies yang tersendiri, selama bertahun-tahun kukang jawa dianggap sebagai anak-jenis dari kukang sunda (N. coucang), sampai kemudian dilakukan kajian ulang morfologi dan genetika terhadap takson ini pada tahun 2000-an, yang mengakibatkan peningkatan statusnya sebagai spesies penuh. |
41 Rồi ngài cầm tay em và nói: “Ta-li-tha cu-mi”, nghĩa là “Cô bé ơi, ta bảo con: Hãy dậy đi!”. 41 Sambil memegang tangan anak itu, dia berkata, ”Talita kumi,” yang kalau diterjemahkan berarti: ”Gadis kecil, saya katakan kepadamu, bangunlah!” |
Thế còn ông cu li phu thuyền họ Sử? Kuli Su? |
Loài cu li này có cân nặng từ 565 tới 687 g và có chiều dài phần đầu-thân khoảng 293 mm (11,5 inch). Kukang jawa beratnya antara 565 dan 687 g dan memiliki panjang kepala-badan sekitar 293 mm. |
Cu li Java (Nycticebus javanicus) lần đầu tiên được mô tả khoa học vào năm 1812, bởi nhà tự nhiên học người Pháp Étienne Geoffroy Saint-Hilaire. Kukang jawa (Nycticebus javanicus) pertama kali dideskripsikan secara ilmiah pada tahun 1812, oleh naturalis Prancis Étienne Geoffroy Saint-Hilaire. |
Giống như N. menagensis, điều này và tất cả các loài ở Borneo khác thiếu một răng cửa thứ hai, trong đó phân biệt chúng từ các loài cu li chậm khác. Seperti N. menagensis dan semua spesies kukang borneo, N. kayan tidak memiliki gigi seri bagian atas, yang membedakannya dengan spesies kukang lainnya. |
Ông cha chúng ta đến đây và làm việc cực nhọc trong thân phận cu li — không thấy hổ thẹn khi làm cu li — và họ không gửi tiền của mình về Trung Quốc. Kakek moyang kami datang ke sini dan bekerja keras sebagai kuli — tidak malu menjadi kuli — dan mereka tidak mengirimkan uang mereka kembali ke Tiongkok. |
Tuy nhiên, loài này đã không được công nhận trong một thời gian dài; đến năm 1840 René Primevère Lesson xếp nó như là một trong một số giống của cùng một loài cu li, mà ông gọi là Bradylemur tardigradus. Namun, spesies itu tidak diakui lama; pada tahun 1840, René Primevère Lesson mengklasifikasikan kukang jawa sebagai salah satu dari beberapa varietas dari spesies tunggal kukang, yang ia sebut Bradylemur tardigradus. |
Vì những lý do này nên Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên (IUCN) liệt kê tình trạng của loài này vào nhóm cực kỳ nguy cấp, và loài cu li này đã được đưa vào danh sách "25 loài linh trưởng gần như có nguy cơ tuyệt chủng của thế giới" giai đoạn 2008-2010. Untuk alasan ini International Union for Conservation of Nature (IUCN) menetapkan statusnya sebagai spesies kritis, dan juga memasukkannya ke dalam daftar "25 Primata Paling Terancam Punah di Dunia" tahun 2008-2010. |
9 Cũng có những người Lê-vi gồm: Giê-sua con trai A-xa-nia, Bin-nui thuộc con cháu Hê-na-đát, Cát-mi-ên,+ 10 và anh em của họ là Sê-ba-nia, Hô-đi-gia, Kê-li-ta, Phê-la-gia, Ha-nan, 11 Mi-ca, Rê-hốp, Ha-sa-bia, 12 Xa-cu-rơ, Sê-rê-bia,+ Sê-ba-nia, 13 Hô-đi-gia, Ba-ni và Bê-ni-nu. 9 Juga orang-orang Lewi: Yesyua anak Azania, Binui dari keluarga Henadad, Kadmiel,+ 10 dan saudara-saudara mereka, yaitu Syebania, Hodia, Kelita, Pelaya, Hanan, 11 Mika, Rehob, Hasyabia, 12 Zakur, Syerebia,+ Syebania, 13 Hodia, Bani, dan Beninu. |
2 Ba ngày sau khi cập cảng tại Sy-ra-cu-sơ, một thành phố Sicily xinh đẹp có tầm quan trọng gần như ngang với A-thên và Rô-ma, con tàu đến Rê-gi-um thuộc phía nam bán đảo Y-ta-li-a. 2 Tiga hari setelah singgah di Sirakuse, kota yang indah di Sisilia yang hampir menyamai Athena dan Roma, kapal itu berlayar ke Regium di ujung selatan semenanjung Italia. |
27 Con cháu Mê-ra-ri gồm: về phần Gia-a-xi-gia, có Bê-nô, Sô-ham, Xa-cu-rơ và Y-bê-ri; 28 về phần Mách-li, có Ê-lê-a-xa, là người không có con trai nào;+ 29 về phần Kích: trong số con cháu Kích có Giê-rác-mê-ên; 30 còn các con trai Mu-si là Mách-li, Ê-đe và Giê-ri-mốt. 27 Dari putra-putra Merari, yaitu dari Yaazia: Beno, Syoham, Zakur, dan Ibri; 28 dari Mahli: Eleazar, yang tidak punya anak laki-laki;+ 29 dari Kis, yaitu dari putra-putra Kis: Yerahmeel; 30 dan putra-putra Musyi adalah Mahli, Eder, dan Yerimot. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti cu-li di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.