Apa yang dimaksud dengan công tước dalam Vietnam?
Apa arti kata công tước di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan công tước di Vietnam.
Kata công tước dalam Vietnam berarti duke. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata công tước
duke
Và nếu chồng tôi là Công tước xứ York thì thế nào? Dan bagaimana jika suamiku adalah Duke of York? |
Lihat contoh lainnya
Một lời mời cho các nữ công tước chơi một lối chơi quần. ́ Sebuah undangan untuk bermain kriket Duchess. " |
Elizabeth nhận được danh hiệu Her Royal Highness Nữ Công tước xứ York. Elizabeth kemudian dikenal sebagai Yang Mulia The Duchess of York. |
Sau thời gian học ở Ý, Murzynowski trở về Königsberg và xin làm việc cho Công tước Albrecht. Setelah melanjutkan kuliahnya di Italia, Murzynowski kembali ke Königsberg dan menawarkan jasanya kepada Duke Albrecht. |
Ngày 8 tháng 8, James chỉ định Lennox là công tước duy nhất ở Scotland. Pada 8 Agustus, James menjadikan Lennox satu-satunya adipati di Skotlandia. |
Công Tước Rollo Duke baru kita, Rollo. |
Thành phố đặt thêo Thành Gertrude của Nivelles, được quyền thành phố năm 1213 từ công tước của Holland. Nama kota ini diambil dari Santa Gertrude dari Nivelles, dan menerima hak kota pada tahun 1213 dari hitungan Belanda. |
Bạn không biết nhiều, cho biết nữ công tước; " Kau tidak tahu banyak, " kata Duchess; |
Kỵ Sĩ Bóng Tối là nô lệ của Công Tước Bangsawan memiliki Sang Kegelapan sebagai budak. |
Nữ công tước sẽ biết chúng tôi là ai. The Duchess akan tahu siapa kita. |
Cảm ơn, nữ công tước. Terima kasih, Duchess. |
Và nếu chồng tôi là Công tước xứ York thì thế nào? Dan bagaimana jika suamiku adalah Duke of York? |
" Công Tước. " The Duke. |
Công Tước. The Duke. |
Tôi đang cố chạy đến lâu đài của Công tước Hammond thì bị bắt. Aku berusaha pergi ke Kastil Duke Hammond tapi aku tertangkap. |
Sidney Herbert làm bí thư danh dự và Công tước Cambridge làm chủ tịch. Sidney Herbert menjadi sekretaris honorari dana, dan Adipati Cambridge menjadi ketua. |
Rất đúng, cho biết nữ công tước: ́chim hồng hạc và mù tạt cả cắn. 'Sangat benar, " kata Duchess:'flamingoes dan mustard menggigit keduanya. |
He besieged và đánh chiếm Danzig trong trận 1807, khiến ông được hưởng danh hiệu Công tước xứ Danzig. Ia mengepung dan mengambil Danzig di 1807, dan mendapat gelar Duc de Danzig (Duke of Danzig). |
Với Naomi là nữ công tước. Dengan Naomi, Duchess-ku. |
Nữ công tước Berry ném đoàn tàu áo choàng của mình lên nhà vua. Adipati wanita Berry melemparkan bagian dari gaunnya ke atas raja. |
" Ồ, không nói về rắc rối! " Nữ công tước. " Oh, jangan bicara tentang masalah! " Kata Duchess. |
Jennings cưới John Churchill (về sau là công tước của Marlborough) vào khoảng năm 1678. Jennings menikah dengan John Churchill (Adipati Marlborough masa depan) sekitar tahun 1678. |
Báo cho nữ công tước chúng tôi ở đây có việc gấp. Menginformasikan Duchess bahwa kita di sini di bisnis yang mendesak. |
" Nếu công tước của Chiswick là chú của mình, " Tôi nói, " tại sao không một tiêu đề? " Jika Duke of Chiswick adalah pamannya, " kataku, " mengapa dia belum judul? |
Louis nhận tước hiệu Công tước Transylvania từ cha năm 1339, nhưng ông không quản lý tỉnh này. Lajos menerima gelar Adipati Transilvania dari ayahandanya pada tahun 1339, namun ia tidak mengelola provinsi tersebut. |
Ông kế vị cha mình, Adolphe, Đại Công tước Luxembourg. Ia menggantikan ayahnya, Adolphe dari Luksemburg. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti công tước di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.