Apa yang dimaksud dengan co thắt dalam Vietnam?
Apa arti kata co thắt di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan co thắt di Vietnam.
Kata co thắt dalam Vietnam berarti Spasmofili, kekejangan, kejang urat, sentakan, keram. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata co thắt
Spasmofili(spasm) |
kekejangan(spasm) |
kejang urat(spasm) |
sentakan(spasm) |
keram(spasm) |
Lihat contoh lainnya
Liệu có một "cơn co thắt" nào chấm dứt tương lai của Trái đất? Akankah masa depan Bumi berakhir karena hal-hal ini? |
Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc. Itu terangkat ke bersin spasmodik dan berakhir. |
Bao gồm cả việc kết thúc ở tình trạng co thắt sâu. Berakhir dengan kontraksi yang selesai. |
Những bắp thịt tử cung người mẹ co thắt lại và thai nhi từ từ đi ra ngoài. Otot-otot peranakan ibu bekerja mendorong bayi ke luar dari tubuh ibunya. |
Co thắt?! Kontraksi?! |
Hậu quả là những cơn hoảng loạn, khó thở và co thắt dạ dày. Akibatnya, saya sering mendapat serangan panik, sulit bernapas, dan sakit perut. |
Ruột em đang co thắt. Perutmu akan bergolak. |
Lidocaine hoạt động bằng cách ngăn chặn các kênh natri và do đó làm giảm tỷ lệ co thắt tim. Lidokaina bekerja dengan memblokir saluran natrium dan dengan demikian mengurangi tingkat kontraksi dari jantung. |
Nhưng giờ đây, do không còn bị ảnh hưởng từ chất progesterone, tử cung của người mẹ bắt đầu co thắt. Tetapi sekarang, karena tidak dicegah progesteron, rahim mulai berkontraksi. |
" Hãy đến ", một giọng nói, và ông Marvel đã đột nhiên whirled về và bắt đầu hành quân tắt một cách co thắt tò mò. " Ayo, " kata suara, dan Mr Marvel tiba- tiba berbalik dan mulai berbaris tentang off secara spasmodik penasaran. |
Các nhà khoa học tin rằng những chất hóa học trong rượu vang đỏ (polyphenol) có khả năng kiềm chế một chất hóa học gây co thắt mạch máu. Para ilmuwan percaya bahwa zat-zat kimia dalam anggur merah (polifenol) menghambat suatu zat kimia yang menyebabkan pembuluh darah menyempit. |
Bạn bắt đầu có các cơn co thắt và âm thanh huýt sáo kỳ dị, tất cả điều đó có nghĩa là tiếng cười thật sự cực kỳ dễ, hoặc cực kỳ dễ nhận biết. Dan terjadinya konstraksi dan keluarnya siulan-siulan aneh, adalah bukti bahwa tertawa secara sungguh-sungguh tidaklah susah, bahkan nampak sangat mudah untuk diketahui. |
Các nhà nghiên cứu đã khám phá ra rằng trong khi sanh nở, cơ thể người mẹ sản sinh nhiều hormon oxytocin làm co thắt tử cung và kích thích sự tiết sữa sau này. Para peneliti mendapati bahwa selama persalinan, para ibu mengalami peningkatan hormon yang disebut oksitosin, yang merangsang kontraksi dan belakangan berperan dalam laktasi (produksi ASI). |
Cả đàn ông lẫn phụ nữ đều có chất này, nhưng một lượng lớn chúng được tiết ra khi người mẹ bắt đầu những cơn co thắt lúc sinh con, khiến cho cổ tử cung giãn nở và dạ con co lại. Pria maupun wanita memproduksi zat ini, tetapi jumlah yang besar dikeluarkan dalam tubuh ibu yang sedang hamil saat persalinan mulai, yang membuat leher rahim merenggang dan rahim menciut. |
Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. Selama dirawat di rumah sakit cukup lama, ia mengatakan, ”Saya takut melihat banyaknya tes yang dilakukan, terutama sewaktu mereka mencoba membuat jantung saya berdenyut amat cepat dan berhenti, seperti yang saya alami semula.” |
Lá phổi bên phải của ông ấy đang co thắt lại. Saluran pernafasannya yang sebelah kanan berkontraksi. |
Em đã co thắt bao lâu rồi? Maksudku, seberapa jauh kontraksimu? |
Dùng Hyoscyamine để chống co thắt ruột. Dia meminum hiosiamin untuk kejang usus. |
Suốt quá trình mang thai, hormon giới tính này ngăn ngừa những cơn co thắt mạnh. Selama kehamilan, progesteron mencegah terjadinya kontraksi yang kuat. |
1 Tư thế của thai nhi trước khi cơn co thắt bắt đầu 1 Posisi janin sebelum persalinan |
Thời xưa, trái của cây phong già được dùng làm thuốc mê và để ngừa hoặc chữa cơn co thắt. Pada zaman dahulu, buah tanaman dudaim digunakan dalam pengobatan sebagai penenang dan untuk mencegah atau melegakan kejang-kejang. |
Những cục máu trôi hoặc sự co thắt cơ của thành động mạch cũng có thể gây ra sự tắc nghẽn toàn diện. Pemblokiran total juga dapat disebabkan oleh gumpalan darah yang berkeliaran atau oleh kejang-kejang pada dinding arteri. |
Mặt đỏ của ông bày tỏ sự sửng sốt và mệt mỏi, anh xuất hiện trong một co thắt sắp xếp vội vàng. Wajah yg berwajah merah His mengungkapkan ketakutan dan kelelahan, ia tampaknya berada dalam tdk teratur semacam terburu- buru. |
Vào một đêm, khi Susan đã có thai bảy tháng, cô bắt đầu chịu những cơn đau co thắt và đến ngay phòngc cấp cứu Suatu malam, ketika usia kandungan Susan 7 bulan, dia merasakan kontraksi dan segera dilarikan ke rumah sakit. |
Một nụ cười có được nhờ sự co thắt của cơ làm mắt sáng lên và hai mép miệng hơi cong lên biểu lộ sự vui thích. Sebuah senyuman dihasilkan oleh kontraksi otot yang membuat mata berbinar dan sudut mulut sedikit melekuk ke atas tanda puas. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti co thắt di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.