Apa yang dimaksud dengan cơ quan nhận cảm dalam Vietnam?
Apa arti kata cơ quan nhận cảm di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan cơ quan nhận cảm di Vietnam.
Kata cơ quan nhận cảm dalam Vietnam berarti reseptor, sink, reseptor indra, Reseptor. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata cơ quan nhận cảm
reseptor(receptor) |
sink
|
reseptor indra(receptor) |
Reseptor
|
Lihat contoh lainnya
Lời Thông Sáng không hứa ban cho sức khỏe hoàn hảo, nhưng những cơ quan cảm nhận thuộc linh bên trong các em có thể được củng cố. Firman Kebijaksanaan tidak menjanjikan kesehatan yang sempurna tetapi bahwa reseptor rohani yang ada di dalam diri Anda dapat diperkuat. |
Làm thế nào mà mỗi cơ quan khác trên cơ thể bạn có thể bị ốm và bạn nhận được sự cảm thông, trừ bộ não? Bagaimana mungkin kalau Anda mendapat simpati jika organ tubuh Anda sakit, organ apapun, kecuali otak? |
Sampson Ay, Thủ trưởng cơ quan người giúp việc, hoặc maidenheads; mang nó trong những gì cảm nhận được Chúa héo. Sampson Ay, kepala pelayan, atau maidenheads mereka; bawa dalam arti apa engkau layu. |
(Gia-cơ 1:5-8) Chúng ta cũng hãy cảm tạ và ca ngợi Đức Chúa Trời khi quan sát thành quả những ý định Ngài hoặc nhận thấy Ngài củng cố chúng ta để tiếp tục thánh chức. (Yakobus 1:5-8) Marilah kita juga bersyukur dan memuji Allah sewaktu kita mengamati terwujudnya maksud-tujuan Dia atau sewaktu melihat bagaimana kita telah dikuatkan oleh-Nya untuk terus melaksanakan dinas-Nya. |
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được. Pokok-Pokok Pengajaran dan Pembelajaran Injil, seperti memahami konteks dan isi, mengidentifikasi, memahami, dan merasakan kebenaran dan kepentingan dari serta menerapkan ajaran-ajaran dan asas-asas Injil bukanlah metode melainkan hasil akhir yang harus dicapai. |
(Thi-thiên 55:22; Gia-cơ 4:8) Cảm nhận được lòng quan tâm của Đức Chúa Trời, Sandra đã có thể thay đổi lối sống. (Mazmur 55:22; Yakobus 4:8) Merasakan minat pribadi Allah kepada dirinya, Sandra dapat mengubah gaya hidupnya. |
Chúng ta quan sát các biểu hiện khuôn mặt, ngôn ngữ cơ thể, và có thể cảm nhận trực quan các cảm giác và cảm xúc từ cuộc hội thoại với nhau. Kita mengamati ekspresi wajah, bahasa tubuh, dan kita dapat merasakan emosi dan perasaan dari percakapan kita satu sama lain. |
Nhiều cơ quan truyền thông, bao gồm Vogue, People và Vanity Fair nhìn nhận cô là người phụ nữ đẹp nhất hành tinh, trong khi các trang Esquire, FHM và Empire gọi cô là người phụ nữ gợi cảm nhất; cả hai danh hiệu thường được dựa trên các cuộc bầu chọn công khai, nơi Jolie thường xếp hạng cao. Beberapa gerai media, yang meliputi Vogue, People, dan Vanity Fair, menyebutnya sebagai wanita paling cantik di dunia, sementara yang lainnya seperti Esquire, FHM, dan Empire menyebutnya wanita terseksi yang masih hidup; kedua gelar tersebut seringkali berdasarkan pada jajak pendapat masyarakat dimana Jolie ditempatkan melebihi selebritas wanita lainnya. |
Dù anh Thuận có nhận ra điều đó hay không, cơ quan chi phối cơ thể, trí óc và cảm xúc, tức bộ não của anh đã gặp vấn đề khi có quá nhiều chất cồn. Apakah Tony menyadarinya atau tidak, organ yang sebenarnya memonitor kondisi fisik, mental, dan emosinya —otaknya— sudah tidak bekerja dengan baik sewaktu mengonsumsi terlalu banyak alkohol. |
Các nhà nghiên cứu nói rằng giúp đỡ người khác là yếu tố quan trọng để “cảm nhận đời sống có ý nghĩa và mục đích, vì nó đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người”. Para peneliti mengatakan bahwa saat kita membantu orang lain, kita merasa hidup kita lebih bermakna. |
Những thụ cảm thể này là các tế bào thần kinh chuyên hóa được gọi là bộ phận nhận cảm đau kéo dài từ tủy sống đến da, các cơ, các khớp, răng và một số cơ quan nội tạng. Detektor-detektor tersebut adalah sel-sel saraf khusus yang disebut nosiseptor yang tersebar mulai dari sumsum tulang belakang sampai kulitmu, otot, sendi, gigi dan beberapa organ dalam tubuhmu. |
(Gia-cơ 4:8) Thật vậy, Đấng Tạo Hóa mời chúng ta thắt chặt mối quan hệ với Ngài, và những người làm thế luôn cảm nhận được sự trợ giúp của Ngài ngay cả trong những lúc khó khăn nhất. (Yakobus 4:8) Ya, Pencipta kita mengundang kita untuk menjalin hubungan pribadi yang akrab dengan-Nya, dan orang-orang yang melakukannya akan selalu merasakan bantuan-Nya bahkan pada masa yang paling sulit. |
Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. Lalu dengan bantuan kita yang berlebihan, perlindungan, pengarahan dan dukungan yang berlebihan, kita mengambil kesempatan anak-anak kita untuk membangun keyakinan diri, yang merupakan prinsip mendasar dari jiwa manusia, jauh lebih penting dari harga diri yang mereka dapatkan setiap kali kita menyanjungnya. |
Các nhà khoa học nói rằng cơ thể của chúng ta hình thành một giác quan đặc biệt gọi là cảm thụ bản thể, tức khả năng định hướng tư thế và cảm nhận vị trí của tay chân. Menurut para ilmuwan, kita mengembangkan kemampuan khusus yang disebut propriosepsi, yaitu kemampuan tubuh untuk menentukan posisi dan gerakan anggota-anggota badan. |
Tôi tin nơi hai Ngài và yêu mến hai Ngài, nhưng tôi đã không bao giờ cảm nhận được tình yêu thương và mối quan tâm của hai Ngài dành cho cá nhân tôi, cho đến cái ngày tôi hân hoan trong cơ hội của mình để lập các giao ước báp têm. Saya percaya kepada Mereka dan mengasihi Mereka, tetapi saya tidak pernah merasakan kasih dan kepedulian Mereka terhadap saya, secara pribadi, sampai hari itu sewaktu saya bersukacita dalam kesempatan saya untuk membuat perjanjian baptisan. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti cơ quan nhận cảm di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.