Apa yang dimaksud dengan chủng viện dalam Vietnam?
Apa arti kata chủng viện di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan chủng viện di Vietnam.
Kata chủng viện dalam Vietnam berarti seminari, seminari. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata chủng viện
seminarinoun Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Aku akan mengajar di sebuah seminari, di mana ada tempat tinggal menungguku. |
seminari
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Aku akan mengajar di sebuah seminari, di mana ada tempat tinggal menungguku. |
Lihat contoh lainnya
Tổng giáo phận cũng điều hành Chủng viện St. Joseph nổi tiếng, thường được gọi là Dunwoodie. Keuskupan tersebut juga mengoperasikan Seminari Santo Yusuf, yang umumnya disebut sebagai Dunwoodie. |
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. Rumah Betel bukan seperti biara Susunan Kristen. |
Ông từng giảng dạy tại nhiều chủng viện thần học lớn trên Hoa Kỳ, chủ yếu là Trường Thần học Harvard. Ia pernah memegang posisi dan memberikan kuliah di lembaga-lembaga teologis utama Amerika, yang paling menonjol di Harvard Divinity School. |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. Beberapa seminari dan sekolah teologi Protestan tidak lagi mengajarkan bahwa Alkitab bebas dari kesalahan. |
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng. Bahkan, para pemimpinnya sendiri tidak cakap untuk melakukan pekerjaan pengabaran itu, meskipun sudah bertahun-tahun mengenyam pendidikan di sekolah duniawi maupun seminari. |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. ”Tak ada satu atom atau molekul pun di alam semesta yang berada di luar kendali-Nya,” kata presiden salah satu sekolah teologia. |
Trong thời gian lưu trú tại Belluno, Luciani đã cố gắng gia nhập Dòng Tên, nhưng bị phủ nhận bởi giám đốc chủng viện là Giám mục Giosuè Cattarossi. Selama Nya tinggal di Belluno, ia mencoba untuk bergabung dengan Yesuit, tetapi ditolak oleh seminari rektor, Uskup Joshua Cattarossi. |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” Tampak tertarik dengan jawaban saya, dia bertanya, “Apakah Anda belajar di seminari teologi?” |
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế. Itu merupakan hasil dari kritik modern atas Alkitab, dan buah-buah pikiran yang sama telah diajarkan untuk beberapa waktu di banyak seminari agama. |
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”. Thomas, Jr., profesor Perjanjian Baru di The Master’s Seminary, Amerika Serikat, menulis, ”Tidak ada dasar yang kuat untuk menganggapnya sebagai jumlah simbolis.” |
Nhậm chức linh mục vào ngày 7 tháng 7 năm 1935, Luciani sau đó làm linh mục phó tại quê hương Forno de Canale trước khi trở thành giáo sư và Phó giám đốc chủng viện Belluno năm 1937. Ditahbiskan sebuah imam pada tanggal 7 Juli 1935 Luciani kemudian menjabat sebagai pendeta pada asalnya Forno de Canale sebelum menjadi seorang profesor dan wakil rektor dari seminari Belluno tahun 1937. |
Vào đầu thế kỷ 20, có khoảng 23.000 tín đồ Công giáo, 55 nhà thờ và nhà nguyện, đại diện của các đơn hàng tu viện, các tổ chức xã hội và giáo dục (ví dụ: trại trẻ mồ côi, trường học và chủng viện, đại học). Pada awal abad ke-20, ada sekitar 23.000 penganut Katolik, 55 gereja dan kapel, perwakilan dari ordo monastik, dan lembaga-lembaga sosial dan pendidikan (panti asuhan, sekolah dan seminari dan perguruan tinggi). |
Năm 1966, Zacharias cùng gia đình nhập cư Canada, ông hoàn tất chương trình cử nhân năm 1972 tại Trường Kinh Thánh Ontario (nay là Đại học & Chủng viện Tyndale), và nhận học vị Thạc sĩ Thần học (M. Div.) tại Đại học Quốc tế Trinty. Pada tahun 1966 Zacharias dan keluarganya berimigrasi ke Kanada, dan ia meraih gelar sarjana dari Ontario Bible College pada tahun 1972 (sekarang Tyndale University College & Seminary) serta gelar M. Div. dari Trinity International University. |
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm. Grahl, direktur area seminari dan institut keagamaan di Brasil, bergumul dengan keprihatinan tentang pendidikan dan pekerjaan dari para Orang Suci Zaman Akhir Brasil—terutama dari para purnamisionaris muda |
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11. New Catholic Encyclopedia mengakui khususnya sejak abad ke-9 sampai ke-11, ”simoni merajalela di biara, di kalangan pemimpin agama yang lebih rendah, keuskupan, dan bahkan kepausan”. |
Công dân Israel là người Ả Rập (ngoại trừ tín đồ Druze) và những người tham gia nghiên cứu tôn giáo toàn thời gian được miễn nghĩa vụ quân sự, song việc miễn trừ cho các học viên chủng viện Do Thái là một đề tài gây tranh luận nhiều năm trong xã hội Israel. Warga negara Israel yang beretnis Arab (kecuali Druze) dan yang terlibat dalam kajian religius secara penuh dibebaskan dari wajib militer. |
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga. Sekembalinya para pakar itu, kursus-kursus bahasa Ibrani bermunculan di seminari-seminari besar Ortodoks Rusia, dan untuk pertama kalinya, para pakar Rusia mulai melakukan penerjemahan Alkitab yang akurat dari bahasa Ibrani ke bahasa Rusia. |
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Aku akan mengajar di sebuah seminari, di mana ada tempat tinggal menungguku. |
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Kita tidak mengadakan seminar-seminar untuk pelatihan bagi pemimpin profesional. |
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao? Apa mereka tak mengajarkan apa-apa di seminar? |
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện. * Saya bertekad pergi ke Athena untuk kuliah di seminari. |
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. (Hagai 2:7) Pedro, yang tinggal di Portugal, masuk seminari ketika ia berusia 13 tahun. |
Người đứng đầu viện, Raoul Perrot, một nhà nhân chủng học pháp y, cho rằng rất có thể hai bức ảnh là của cùng một người. Raoul Perrot, seorang antropolog forensik yang juga menjabat sebagai kepala laboratorium, menyatakan bahwa objek kedua foto tersebut kemungkinan besar adalah orang yang sama. |
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp. Namun, tak lama kemudian, ia meninggalkan seminari karena Alkitab nyaris tidak pernah disebut-sebut dalam kelas. |
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi! Malahan, beberapa siswa memulai studi seminari sebagai orang yang percaya kepada Alkitab tetapi lulus sebagai orang skeptis! |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti chủng viện di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.