Apa yang dimaksud dengan chất hóa học dalam Vietnam?
Apa arti kata chất hóa học di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan chất hóa học di Vietnam.
Kata chất hóa học dalam Vietnam berarti zat kimia, kimia. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata chất hóa học
zat kimia
|
kimia
|
Lihat contoh lainnya
Nitơ trichlorua, còn gọi là trichloramine, là hợp chất hóa học có công thức NCl3. Nitrogen triklorida, dikenal pula sebagai trikloramina, adalah suatu senyawa kimia dengan rumus NCl3. |
Hàng tuần đều nhận lượng lớn các chất hóa học... chất tẩy, đại loại thế. Akan ada pengiriman bahan kimia tiap minggunya deterjen dan sebagainya. |
Ờ, tụi này phải kể tên mấy loại cơ khí, chất hóa học, nhiệt học... Yeah, Kami sudah menamai mesin, bahan kimia, termis... |
Nó hình thành một bề mặt có tính chất hóa học. Benda ini membentuk permukaan yang, katakanlah, aktif secara kimiawi. |
Rhodocene, chính thức là bis(η5-cyclopentadienyl)rhodium(II), là một hợp chất hóa học với công thức . Rodosena, secara formal dikenal sebagai bis(η5-siklopentadienil)rodium(II), adalah suatu senyawa kimia dengan rumus . |
Đúng rồi, cho nên chúng ta sẽ xem đến hợp chất hóa học thứ hai. Setuju, yang membawa kita ke campuran kimia nomor dua. |
Chất hóa học do trứng và nòng nọc tiết ra đã ngăn việc tiết axit. Nah, zat kimia yang dikeluarkan telur dan berudu yang ada di dalam lambungnya menghentikan produksi asam. |
Nhiều hợp chất hóa học trong các mô sống có chứa nước. Banyak di antara senyawa kimia dalam jaringan-jaringan yang hidup mengandung air. |
Có một chất hóa học được gọi là 2,4-D *. Ada bahan kimia disebut dengan 2,4-D. |
Họ ko cho nhiều chất hóa học vào đó. Tak terIaIu banyak kandungan kimianya. |
Bari hydroxit là hợp chất hóa học với công thức hóa học Ba(OH)2(H2O)x. Barium hidroksida adalah senyawa kimia dengan rumus Ba(OH)2(H2O)x. |
Vì vậy có thể chất hóa học trong đó hữu dụng. Jadi mungkin bahan kimia di dalamnya akan berguna. |
Và điều quan trọng là có nhiều hợp chất hóa học chỉ là dạng bong bóng. Kuncinya adalah untuk membuat banyak bahan kimia kompleks yang mendidih dan keluar. |
Và Hoa Kỳ dẫn đầu trong việc loại bỏ các chất hóa học gây nên hiện tượng đó. Dan Amerika Serikat memimpin dalam bidang kimia yang menyebabkan masalah. |
Giữ những chất hóa học trong chai lọ của nó để có thể nhận ra rõ ràng. Simpanlah dalam wadah aslinya sehingga mudah dikenali. |
Loại cây này có thể khử chất độc formaldehydes và một số chất hóa học dễ bay hơi khác. Dan tanaman yang satu ini bisa menghilangkan formalin dan banyak zat kimia volatil lainnya. |
Nhưng, trái đất tái sinh mọi chất thải cách hoàn hảo qua việc khéo dùng các chất hóa học. Namun, bumi mendaur ulang semua limbahnya secara sempurna, dengan teknik kimia yang kreatif. |
“Việc chữa lành bao quát hơn nhiều, không phải chỉ tiêm những chất hóa học vào trong cơ thể. ”Penyembuhan bukanlah sekadar memasukkan zat-zat kimia ke dalam tubuh. |
"Clorat" cũng có thể tham khảo các hợp chất hóa học chứa anion này; clorat là muối của axit cloric. "Klorat" dapat juga merujuk pada senyawa kimia yang mengandung anion ini; klorat adalah garam dari asam klorat. |
Một vài người trong các bạn có thể đã biết về chất hóa học Bisphenol A, viết tắt là BPA. Jadi sebagian dari Anda mungkin tahu tentang zat kimia Bisfenol A, BPA. |
Nguồn nước uống bị nhiễm có thể xử lý bằng chất hóa học có tên là temefos để diệt trứng. Air minum yang terkontaminasi dapat disterilkan dengan zat kimia yang bernama temefos untuk membunuh larva. |
Có một điều khác chúng ta cần suy nghĩ đó chính là sự hiện diện của các hợp chất hóa học. Hal lain yang perlu kita pikirkan adalah munculnya kompleksitas kimia. |
Vậy nếu không có nhiều chất hóa học, thì nó phải rẻ hơn chứ sao lại đắt hơn, cô nghĩ sao? Jadi kaIau tak terIaIu banyak kandungan kimianya, harusnya Iebih murah, bukan Iebih mahaI, bukan? |
Và tôi nghĩ cuối cùng đây là một con tôm giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước. Dan saya rasa itu adalah seekor udang yang melepaskan bahan kimia bioluminesensi ke dalam air. |
Tính chất hóa học cơ bản của plutoni được phát hiện là giống với urani sau một vài tháng đầu nghiên cứu. Sifat-sifat kimiawi plutonium ditemukan mirip dengan uranium setelah dilakukan kajian awal selama beberapa bulan. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti chất hóa học di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.