Apa yang dimaksud dengan cái móc dalam Vietnam?
Apa arti kata cái móc di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan cái móc di Vietnam.
Kata cái móc dalam Vietnam berarti cangkuk, kait, penyangkut, pengait, penyepit. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata cái móc
cangkuk(crotchet) |
kait(catch) |
penyangkut(hanger) |
pengait(hook) |
penyepit(hook) |
Lihat contoh lainnya
Theo cái móc câu... Ikuti arah kail ikannya. |
Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó. Jika ada yang memegang kailku, pasti si hina bermata jahat itu. |
một cái móc sắt từ sân thượng kia qua cửa sổ này? Dengan panah dari atap itu ke jendela? |
Cứ như cái móc câu ấy. Seperti kait pancing. |
Okay, rất là đơn giản Làm một cái móc khuy Oke, semuanya, ini cukup mudah. |
Hay là dao, hay cái móc lốp. Atau pisau atau dongkrak ban. |
Giúp tôi gỡ cái móc ra được không? Tom, bisakah kau menyelamatkanku? |
Có 1 cái móc áo. Ada penggantung. |
Hay mang cho ta cái móc câu? Atau bawakan kailku? |
Hofstadter đã viết một cuốn sách có tựa đề " Tôi là 1 cái móc kì lạ " ( I am a Strange Loop ) Dan Hofstadter menulis buku berjudul " Saya adalah Sebuah Lingkaran Aneh. " |
Có thể trông hắn vô hại, nhưng tao đã chứng kiến hắn giết một gã Somali với một cái móc dây. Dia boleh terlihat lemah tapi pernah kulihat dia bunuh warga Somali dengan kawat besi. |
Những lời trong đó ghi là tù nhân bị kéo đi bằng sợi dây có cái móc xỏ vào mũi hoặc môi của họ. Ada inskripsi yang membanggakan kisah bagaimana para tawanan digiring dengan tali yang dikaitkan pada hidung atau bibir. |
Trong khi đó chúng ta sẽ gắn thêm vào cỗ máy thời gian... một cây sào và một cái móc... chạy thẳng vào tụ điện nguồn. Dengan kata lain, kita melengkapinya mesin waktu dengan tiang dan kait. dimana langsung menyalur ke Kapasitor Flux |
Vì vậy ở nhà, chọn một nơi cho chìa khóa của bạn -- một cái móc treo cạnh cửa, có thể là một cái bát trang trí. Jadi di rumah, tentukan tempat untuk kunci Anda, misalnya gantungan di pintu, mungkin mangkuk hiasan. |
Những hình chạm nổi vào thời ấy cho thấy các chiến sĩ A-si-ri giải tù binh đi bằng những cái móc xiên qua mũi hoặc môi. Relief-relief yang berasal dari zaman itu memperlihatkan para pejuang Asiria yang sedang menyeret para tawanan dengan kait-kait yang dicocokkan pada hidung atau bibir. |
11 Con hãy làm 50 cái móc bằng đồng và móc chúng vào các vòng để nối các tấm lều lại với nhau, chúng sẽ hợp thành một tấm phủ cho lều thánh. 11 Buat juga 50 pengait dari tembaga. Masukkan pengait-pengait itu ke gelang-gelang kain tadi untuk menyambungkan kedua kain besar itu menjadi satu. |
Trở ra hoặc là tao sẽ dán cái ly này vào cái mặt móc của mày. Mundur, atau kutancapkan kaca ini ke wajahmu yang aneh. |
Dieter, đến gần cái cột móc. Dieter, kejarlah mereka. |
Một chuỗi vòng cổ hạt xâu thành dây đồng với cái móc ở cả hai điểm cuối, một chiếc vòng vàng, vàng và chuỗi hạt khác cũng được phát lộ tại một trong những kết cấu hình bán cầu. Sebuah kalung dari manik-manik steatik yang disusun pada kawat tembaga dengan kait di kedua ujung, sebuah gelang emas, emas, dan manik-manik lainnya juga ditemukan pada salah satu struktur hemisfer. |
Có phải gã bác sĩ phẫu thuật não này đã thay đổi lại hiện trường, nhằm xóa bỏ mọi chứng cứ trên cơ thể của Sussman rằng đã có một cái móc móc vào sọ sau của tên này không? Apa si pelaku yang sebenarnya kembali ke TKP, mengaburkan bukti kalau tubuh Sussman pernah digantung dengan kait pada bagian belakang kepalanya? |
Chúng tôi có một cái ống mềm dẻo, chạy bằng điện ở đầu nó có một cái móc đặc biệt bằng dây, cái móc sẽ ở trong phần xốp của mô xương và đi theo đường viền của xương hông. Dan kami punya sebuah kateter bermotor dan fleksibel dengan ujung kawat berputar istimewa yang menetap di dalam bagian renyah dari sumsum dan bergerak mengikuti lekukan- lekukan pinggul. |
Chúng tôi có một cái ống mềm dẻo, chạy bằng điện ở đầu nó có một cái móc đặc biệt bằng dây, cái móc sẽ ở trong phần xốp của mô xương và đi theo đường viền của xương hông. Dan kami punya sebuah kateter bermotor dan fleksibel dengan ujung kawat berputar istimewa yang menetap di dalam bagian renyah dari sumsum dan bergerak mengikuti lekukan-lekukan pinggul. |
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi. Dia tahu serangga palsu yang dipasangi kail perlu merupakan tipuan yang sempurna karena trout akan mengenali bahkan kekurangan terkecil dan menolak lalat tersebut. |
Tôi làm cái này để móc áo. Aku membuatnya untuk gantungan pakaian. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti cái móc di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.