Apa yang dimaksud dengan cái đạp dalam Vietnam?
Apa arti kata cái đạp di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan cái đạp di Vietnam.
Kata cái đạp dalam Vietnam berarti kebasan, langkah, bacokan, tempeleng, benturan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata cái đạp
kebasan
|
langkah
|
bacokan
|
tempeleng
|
benturan
|
Lihat contoh lainnya
Dùng một cái khung xe đạp và một cái máy phát điện xe đạp cũ, Tôi đã đựng cái máy của tôi. Menggunakan sebuah rangka sepeda dan sebuah dinamo sepeda tua, Saya membangun mesin saya. |
Mang một cái bánh xe đạp đến lớp học hoặc cho cả lớp thấy hình một cái bánh xe đạp. Bawalah roda sepeda ke kelas atau perlihatkan gambarnya. |
WK: Em dùng một cái khung xe đạp, một cái ròng rọc, ống nước nhựa, rồi kéo -- WK: Saya menggunakan rangka sepeda, dan katrol, dan pipa plastik -- |
Em dùng một cái khung xe đạp, một cái ròng rọc, ống nước nhựa, rồi kéo Saya menggunakan rangka sepeda, dan katrol, dan pipa plastik |
Hãy dùng cái bàn đạp. Gunakan pedal! |
Con bảo cái xe đạp nằm mãi trong nhà xe hai năm qua? Maksudmu sepeda yang ada di garasi kita selama 2 tahun ini? |
Em chưa từng thấy cái xe đạp nào treo bằng điện từ như vầy bao giờ. Aku belum pernah melihat suspensi elektromagnetik sebelumnya. |
Phải, lái cái xe đạp trượt khỏi vách núi, đầu bố từng bị xẻ đôi ra đấy. Ya, di atas sepeda aku meluncur dari tebing, dan kepalaku terbelah. |
Cô đã cho tôi một cái xe đạp... Kau tidak memberi ku sepeda itu.. |
Cái mà ông đạp chỉ là một cuốn băng trắng. Yang kau hancurkan tidak ada isinya. |
Mẹ, giúp con đạp cái này ra. Mom, membantu saya dengan hal ini! |
Này, cái anh trên xe đạp ơi! Hey, kau yang bersepeda! |
Tôi đạp phịch cái phanh. Saya menginjak rem sekuat-kuatnya. |
Phần nhiều thời gian, tôi không lấy làm phấn khởi nhiều lắm về chiếc xe đạp, cái xe kéo hoặc công việc làm của mình. Kebanyakan dari waktu itu, saya sama sekali tidak senang dengan sepeda, gerobak, atau pekerjaan saya itu. |
Để có thể làm việc đó một cách hữu hiệu, tôi cần một chiếc xe đạp để kéo cái xe chở đồ giặt nặng nề. Untuk dapat melakukan pekerjaan itu dengan efektif, saya memerlukan sebuah sepeda untuk menarik gerobak cucian yang berat itu. |
Nó được điều khiển từ một cái ghế bằng cách đạp lên trên bàn đạp với đầu gối để hạ một cái ống lăn xuống một bề mặt kim khí nóng và quay bàn đạp, trong khi người sử dụng đẩy áo sơ mi, quần, áo đầm, và những thứ quần áo khác ngang qua máy. Mesin ini dioperasikan dari kursi dengan cara menekan pedal dengan lutut orang untuk menurunkan alat penggulung tadi agar berhadapan dengan permukaan besi panas itu dan memutar penggulung itu, dengan memasukkan kemeja, celana panjang, baju, atau pakaian lainnya. |
Hãy giữ chân trên bàn đạp ga cho đến cái ngày mà các bạn phải nghỉ làm để chăm con -- và sau đó hẵng quyết định. Injakkan kaki Anda pada pedal gas, sampai hari di mana Anda harus pergi untuk mengambil jeda demi anak -- lalu barulah Anda buat keputusan. |
Nó được gọi là draisine gồm hai bánh xe, một cái yên, và tay lái nhưng không có bàn đạp. Draisine, sebutannya kala itu, terdiri dari dua roda, sadel, dan setang pengemudi —tapi tanpa pedal. |
Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to. Di Leeds kami mengubah kereta bayi, sepeda beroda tiga, dan sepeda motor Ayah beserta gandengannya, dan belakang mobilnya untuk mengangkut mesin-mesin fonograf. |
Tôi vẫn nhớ những cái đạp đầu đời của bé, là những cái đạp nhẹ nhàng và dễ thương. Saya masih ingat tendangan kecilnya yang pertama, bagaikan sentuhan yang lembut dan penuh kasih. |
Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ. Mereka membawa butiran-butiran putih tersebut dalam tangan kecil mereka dan saling bertabrakan karena tergesa-gesa untuk memasukkan racun ke dalam gundukan mereka. |
Họ có 1 cái chòi không có điện không có nước không có đồng hồ, không xe đạp Mereka memiliki sebuah gubuk yang tidak memiliki listrik, tidak ada air mengalir, tidak ada arloji, dan tidak ada sepeda. |
Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp. Kaki palsu Elder Cowan rusak sewaktu dia mengendarai sepedanya. |
Và cái cảm giác nhìn thấy sự kiêu ngạo của cậu bị chà đạp ngay trên sân khấu thì không tệ chút nào Dan melihat rasa banggamu dipatahkan di panggung bukan tidak menarik sama sekali. |
Sự phát triển hợp lí ở đây là tạo ra một cái xe lăn với các bộ phận của chiếc xe đạp leo núi Điều mà nhiều người đã làm qua Jadi evolusi yang logis adalah membuat kursi roda dengan elemen sepeda gunung yang sudah dilakukan banyak orang. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti cái đạp di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.