Apa yang dimaksud dengan bản ghi nhớ dalam Vietnam?

Apa arti kata bản ghi nhớ di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan bản ghi nhớ di Vietnam.

Kata bản ghi nhớ dalam Vietnam berarti memo, memorandum, catatan, Memorandum, surat peringatan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata bản ghi nhớ

memo

(memo)

memorandum

(memo)

catatan

(memorandum)

Memorandum

(memorandum)

surat peringatan

(memorandum)

Lihat contoh lainnya

Bản ghi nhớ đó không làm hại tôi.
Memo itu tidak menyakiti saya.
Không đời nào anh ta dấu bản ghi nhớ đó.
Tidak mungkin ia dikuburkan memo itu.
Đó là bản ghi nhớ mà Harvey đang bị buộc tội che dấu.
Itu adalah memo yang Harvey dituduh mengubur.
Chúng tôi sẽ làm bản ghi nhớ điều đó.
Kami akan lakukan memorandum untuk aset itu.
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý.
Memo ini merupakan bagian dari proses hukum.
Đây là biên bản ghi nhớ của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp kí.
Ini adalah Departemen Kehakiman memorandum ditandatangani oleh Jaksa Agung sendiri.
" Kể từ khi bạn tìm hiểu để nâng lên thành biên bản ghi nhớ riêng của một điều tra viên "
" Sejak kapan Anda belajar untuk mengorek memorandum pribadi seorang penyidik, " kata
Không, tôi không hối hận gì với lương tâm, bởi vì tôi đã không che dấu bản ghi nhớ đó.
Tidak, saya tidak memiliki perasaan bersalah, karena saya bukan orang yang menyembunyikan memo itu.
Hard Rock ban đầu có một trang trí chiết trung, nhưng sau đó nó bắt đầu hiển thị các bản ghi nhớ.
Pada awalnya, Hard Rock memiliki dekorasi ekletik namun kemudian mulai menampilkan dekorasi memorabilia.
'Bị đánh cắp " vua kêu lên, chuyển đến ban giám khảo, người ngay lập tức thực hiện một bản ghi nhớ thực tế.
'Dicuri! " Seru Raja, beralih ke juri, yang langsung membuat memorandum fakta.
Nghe này, tôi cần anh ký vào bản cam kết rằng anh chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ nào từ Coastal Motors.
Dengar, aku ingin kau menandatangani surat pernyataan ini bahwa kami tidak pernah menerima bahwa memo dari Coastal Motors.
Ngay từ những ngày đầu tiên, Obama ban hành những sắc lệnh và những bản ghi nhớ hướng dẫn quân đội Hoa Kỳ phát triển kế hoạch triệt thoái binh sĩ khỏi Iraq.
Pada hari-hari pertamanya menjabat, Obama mengeluarkan sejumlah perintah eksekutif dan memorandum presiden yang ditujukan pada militer A.S. untuk menyusun rencana penarikan tentara dari Irak.
Cả Nelson và Engelbart đã lần lượt lấy cảm hứng từ bản sao Bản ghi nhớ của Vannevar Bush, được mô tả trong luận văn năm 1945 'Như chúng ta có thể suy nghĩ'.
Nelson dan Engelbart sama-sama terinspirasi oleh memex berbasis mikrofilm yang dijelaskan oleh Vannevar Bush dalam esai "As We May Think" (1945).
Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump đã ký một bản ghi nhớ vào ngày 22 tháng 3 năm 2018 theo Mục 301 của Đạo luật Thương mại năm 1974, chỉ đạo Đại diện Thương mại Hoa Kỳ (USTR) áp dụng mức thuế 50 tỷ đô la Mỹ cho hàng hóa Trung Quốc.
Presiden AS Donald Trump menandatangani sebuah memorandum pada 22 Maret 2018 menurut Seksi 301 Undang-Undang Perdagangan 1974, memerintahkan Kantor Perwakilan Dagang Amerika Serikat (USTR) untuk menerapkan tarif sebesar US$50 miliar terhadap barang-barang Tiongkok.
Ngày 14 tháng 1 năm 2009, trong một bản ghi nhớ nội bộ của Apple, Jobs viết rằng vào tuần trước, ông đã "nghiệm ra rằng các vấn đề liên quan đến sức khỏe của tôi phức tạp hơn so với suy nghĩ ban đầu" và tuyên bố nghỉ 6 tháng vắng mặt cho đến khi kết thúc tháng 6 năm 2009 để tập trung chăm sóc tốt hơn cho sức khoẻ.
Pada tanggal 14 Januari 2009, dalam memo internal Apple, Jobs menulis bahwa pada minggu sebelumnya ia telah "mempelajari bahwa masalah kesehatanku lebih rumit daripada yang kubayangkan" dan mengumumkan cuti enam bulan sampai akhir Juni 2009 untuk memungkinkan ia fokus pada kesehatannya.
Cậu không nhớ bản ghi chép nào về việc đại thụ Ellcrys bị bệnh sao?
Jadi kau tak ingat ada laporan tentang penyakit Ellcrycs?
5 Để rao giảng cho có kết quả vào lúc chiều tối, chúng ta cần ghi nhớ vài điểm căn bản.
5 Agar sukses dlm kesaksian sore hari, kita perlu mengingat beberapa hal dasar.
Hãy ghi nhớ hai lẽ thật cơ bản.
Ingatlah dua kebenaran yang mendasar.
Tình yêu thương “không ghi nhớ việc ác”.—1 Cô-rinh-tô 13:5, Bản Dịch Mới
Kasih ”tidak mencatat kerugian”. —1 Korintus 13:5
Trong quá trình đội ngũ xuất bản của bạn thiết kế lại trang web, hãy ghi nhớ những điều sau đây:
Jika publikasi Anda sedang mengerjakan desain ulang situs, poin-poin berikut perlu diingat selama proses ini:
1 bản ghi nhớ ẩn danh với tên và ngày tháng bị bôi đen.
Sebuah memo anonim dengan nama dan tanggal pingsan.
Bản ghi nhớ.
Sebuah memorandum.
Cô ấy đã viết bản ghi nhớ đó.
Dia menulis memo itu.
Sẽ dễ dàng hơn nếu tôi gửi một bản ghi nhớ?
Apakah akan lebih mudah jika saya mengirimkan ini dalam memo?
Không ai ở đây biết gì về cái bản ghi nhớ chết tiệt đó.
Tak seorang pun di sini tahu hal tentang itu memo sialan.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti bản ghi nhớ di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.