Apa yang dimaksud dengan bản âm dalam Vietnam?
Apa arti kata bản âm di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan bản âm di Vietnam.
Kata bản âm dalam Vietnam berarti negatif, menolak, nafi, memveto, klise. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata bản âm
negatif(negative) |
menolak(negative) |
nafi(negative) |
memveto(negative) |
klise(negative) |
Lihat contoh lainnya
Các Phiên Bản Âm Thanh Edisi Audio |
Trên các nội dung Bản ghi âm, bạn sẽ thấy tab Bản ghi âm. Pada aset Rekaman Suara, Anda akan melihat tab Rekaman Suara. |
Cha của ông, William Henry Elgar (1821-1906), lớn lên ở Dover và đã được học nghề từ một nhà xuất bản âm nhạc Luân Đôn. Ayahnya bernama William Henry Elgar (1821–1906), dibesarkan di Dover dan pernah bekerja magang untuk sebuah penerbit musik di London. |
Khi bạn phân phối bản ghi âm gồm có một album, bạn nên đưa tất cả các bản ghi âm vào một lô phân phối. Bila mengirimkan rekaman suara yang merupakan satu album, Anda harus menyertakan semua rekaman bersama-sama dalam satu kelompok pengiriman. |
Bạn đã bật tính năng kiếm tiền cho video hát lại, nhưng bài hát đó do một nhà xuất bản âm nhạc xác nhận quyền sở hữu. Anda telah mengaktifkan monetisasi untuk video cover suatu lagu, tetapi lagu tersebut diklaim oleh penerbit musik. |
Để tạo Bản nhạc nghệ thuật cho bản ghi âm của bạn, bạn cần phân phối tệp phương tiện và siêu dữ liệu cho bản ghi âm. Untuk membuat Gambar Lagu untuk rekaman, Anda harus mengirimkan file media dan metadata untuk rekaman tersebut. |
Để bật chia sẻ doanh thu cho video hát lại của bạn sau khi nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu bài hát đó: Untuk mengaktifkan bagi hasil pendapatan video lagu cover yang telah diklaim oleh penerbit musik: |
Để đủ điều kiện, nhà xuất bản âm nhạc phải xác nhận quyền sở hữu bài hát thông qua hệ thống Content ID và chọn kiếm tiền từ đó. Agar memenuhi syarat, penerbit musik harus mengklaim lagu melalui sistem Content ID dan memilih untuk memonetisasinya. |
Nội dung Video nhạc có thể nhúng nội dung Bản ghi âm và nội dung Bản ghi âm nhúng một hoặc nhiều nội dung Lượt chia sẻ sáng tác. Aset Video Musik dapat menyematkan aset Rekaman Suara, dan Rekaman Suara menyematkan satu atau beberapa aset Pangsa Komposisi. |
Một vị thẩm sát viên ở California nói: “Về cơ bản âm nhạc dạy người ta đừng nghe lời cha mẹ, và mặc tình sống theo sở thích của mình”. Seorang polisi yang mengawasi orang-orang dalam masa percobaan di Kalifornia mengatakan, ”Pada dasarnya, musik mengajarkan bahwa Anda tidak usah mendengarkan kata-kata orang-tua Anda, dan bahwa Anda hendaknya hidup sesuka Anda.” |
Tìm kiếm có thể trả về nhiều nội dung YouTube ở dạng bản ghi âm, video nhạc hay Bản nhạc nghệ thuật. Penelusuran tersebut dapat menghasilkan beberapa aset YouTube, yang mewakili rekaman suara, video musik, atau Gambar Lagu. |
Tìm kiếm có thể trả về nhiều nội dung YouTube ở dạng bản ghi âm, video nhạc hay Bản nhạc nghệ thuật. Penelusuran tersebut dapat menghasilkan beberapa aset YouTube, yang mewakili rekaman suara, video musik, atau Gambar Album. |
Phần tử: Nhúng bản ghi âm vào phần tử Video nhạc Aset: Menyematkan Rekaman Suara di aset Video Musik |
Các bản ghi âm nói Leland gây ra bệnh dịch hạch. Rekaman itu bilang Leland penyebab dari wabah. |
Bật tính năng Phân tích bản ghi âm thư thoại. Aktifkan Analisis transkripsi pesan suara. |
Không có cách chính thức nào để xóa thông tin khỏi nội dung Chia sẻ bản ghi âm. Tidak ada cara resmi untuk menghapus informasi dari Bagian Rekaman Suara. |
Có nhiều bản ghi âm cũ vẫn được phát sóng trên đài EBS Ada banyak rekaman tua diulang-ulang pada EBS itu. |
Mỗi nội dung bản ghi âm YouTube có video chính thức được liên kết với nó. Setiap aset rekaman suara YouTube memiliki video resmi yang terkait dengannya. |
Khi bạn cung cấp thông tin cập nhật cho nội dung Bản ghi âm: Saat Anda mengirimkan pembaruan ke aset Rekaman Suara: |
Và hàng trăm bản hòa âm đã gửi lại -- từ những sự nỗ lực khác nhau. Ratusan hasil remix pun saya terima -- ada banyak yg mencoba. |
Khoảng 3 triệu video ngắn, 22 triệu bản thu âm, 4 triệu tạp chí và hơn 3 triệu cuốn sách Kira-kira 3 juta video pendek, 3 juta buku, 4 juta majalah, dan 22 juta fail audio |
Tiếc là không có bản thu âm nào do dàn diễn viên tuyệt vời này thể hiện. Tidak ada tugu peringatan apa pun yang menandakan aksi heroik ini di Saumlaki. |
Tôi đã có bản ghi âm. Saya memiliki rekaman. |
Bản thu âm này miễn phí. Rekamannya cuma-cuma. |
Bà có bản Phúc Âm tiếng Anh của Wycliffe, mà bà thường xuyên học hỏi. Ia memiliki terjemahan-terjemahan Injil dalam bahasa Inggris karya Wycliffe, yang dipelajarinya secara teratur. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti bản âm di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.