Apa yang dimaksud dengan áp thấp dalam Vietnam?

Apa arti kata áp thấp di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan áp thấp di Vietnam.

Kata áp thấp dalam Vietnam berarti tekanan rendah, kerendahan, depresi, rosot, kepiluan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata áp thấp

tekanan rendah

(depression)

kerendahan

(depression)

depresi

(depression)

rosot

(depression)

kepiluan

(depression)

Lihat contoh lainnya

Tôi cảm thấy một luồng áp thấp sẽ chọc thẳng vào Mission Bend.
Aku berpikir jika sistim tekanan rendah itu akan mengarah ke Mission Bend.
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm rối loạn nhịp tim, huyết áp thấp, cảm giác bỏng ở vị trí tiêm, và ngừng thở.
Efek samping yang umum termasuk denyut jantung tidak teratur, tekanan darah rendah, sensasi terbakar di tempat suntikan, dan berhenti bernafas.
Có hai loại đèn: đèn áp suất thấp, và đèn áp suất cao.
Ada dua jenis dari lampu ini: tekanan rendah dan tekanan tinggi.
Bắt nguồn từ một sự thay đổi áp suất gần vịnh Tehuantepec vào giữa tháng 10 năm 2015, lần đầu tiên cơn bão Patricia được phân loại thành áp thấp nhiệt đới vào ngày 20.
Berasal dari gangguan global dekat Teluk Tehuantepec pada pertengahan Oktober 2015, Patricia pertama kali diklasifikasikan menjadi depresi tropis pada 20 Oktober, dengan hanya penguatan sederhana dalam hari pertama klasifikasinya dan lambat.
Có nguồn gốc từ một khu vực áp suất thấp ở phía nam vịnh Bengal.
Siklon ini muncul dari area bertekanan rendah di selatan Teluk Benggala.
Rất ít khi huyết áp rất thấp chỉ là dấu hiệu duy nhất của chứng quá mẫn .
Pada kasus yang jarang, tekanan darah yang sangat rendah dapat menjadi satu-satunya tanda anafilaksis.
Áp suất thấp bên ngoài máy bay sẽ không giữ được ngòi nổ.
Tekanan rendah di luar pesawat takkan menahan pemicunya.
Vào ngày 18 tháng 7-2003, chiếc A330-342 mang số hiệu B-HYA của hãng Dragonair đã vào vùng Áp thấp nhiệt đới Koni ở Biển Nam Trung Quốc, trên chuyến bay mang tên KA060 từ Kota Kinabalu đến Hồng Kông.
Pada 18 Juli 2003, B-HYA, sebuah Dragonair A330-342 mengalami turbulensi yang dikaitkan dengan Badai Tropis Koni di Laut Cina Selatan, selama penerbangan KA060 dari Kota Kinabalu menuju Hong Kong.
Để bù vào việc áp huyết thấp, các tĩnh mạch đưa máu trở về tim một cách tinh vi.
Untuk mengkompensasi tekanan darah mereka yang rendah, vena memiliki cara yang brilian untuk mengembalikan darah ke jantung.
Năm 1968, chất xúc tác gốc rhodi (cis−−) được phát hiện có thể vận hành một cách hiệu phả ở áp suất thấp mà hầu như không có sản phẩm phụ.
Pada tahun 1968, katalis berbasis rodium (cis−−) ditemukan yang dapat beroperasi secara efisien pada tekanan rendah dengan hampir tanpa produk sampingan.
Khí hậu kiểu này bị chi phối bởi hệ thống áp suất thấp đới lặng gió xích đạo quanh năm, và vì thế không có các mùa một cách rõ ràng.
Iklim ini didominasi oleh Sistem Tekanan Rendah Doldrums sepanjang tahun, oleh sebab itu tidak mengalami perubahan musim.
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch.
Tekanan yang tetap dan rendah sangat penting di sini karena arteriol bersatu dengan pembuluh darah terkecil, yaitu kapiler.
Huyết áp của nó rất thấp.
Tekanan darahnya rendah.
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp.
Kita berhasil menemukan beberapa refrigerant yang tidak beracun yang bekerja pada tekanan uap jenuh yang sangat rendah.
Một người nữ đảm đang như thế chẳng những không bị đàn áp hoặc xem là thấp kém mà còn được quý trọng và tin cậy.
Wanita demikian sama sekali tidak ditindas atau dianggap lebih rendah, tetapi justru dihargai, direspek, dan dipercaya.
Sau đó tôi có một đội ngũ từ Vương Quốc Anh -- những người giỏi về kỹ thuật đông lạnh, hóa ra đều ở Anh Quốc -- chúng tôi vội làm một mô hình thử, và chứng minh được rằng ta có thể làm được cái tủ lạnh áp suất thấp mà không độc.
Bawa masuk satu tim dari Inggris -- di Inggris ternyata ada banyak sekali ahli- ahli refrigerasi, -- di Inggris ternyata ada banyak sekali ahli- ahli refrigerasi, -- dan kita buat sebuah test rig, dan membuktikan bahwa kita dapat membuat kulkas yang tidak beracun dengan tekanan rendah.
Khi rao giảng, chúng ta nên có quan điểm nào về những người thấp kém, bị áp bức hoặc hắt hủi?—Lu-ca 18:35–19:10.
Seraya kita mengabar, bagaimana hendaknya kita memandang orang-orang yang rendah, tertindas, atau tersisih? —Lukas 18:35–19:10.
Khi cưỡi con la chạy trốn, mái tóc dày và đẹp của Áp-sa-lôm vướng vào chạc thấp của một cây lớn.
Absalom sendiri melarikan diri dengan menunggang seekor bagal, namun rambutnya yang lebat tersangkut pada dahan pohon yang besar.
Năm 1924, một hệ thống phân hạng quân sự được áp dụng, phân thành 14 bậc từ K-1 (thấp nhất) cho đến K-14 (cao nhất).
Pada tahun 1920-an, dikembangkan sistem pemangkatan jasa, yaitu K-1 (terendah) sampai K-14(tertinggi).
Ở nhiệt độ này thì nước băng có áp lực bốc hơi cực kỳ thấp, vậy nên bầu khí quyển thì gần như không có hơi nước.
Pada suhu ini, es air memiliki tekanan uap yang sangat rendah, sehingga atmosfer hampir terbebas dari uap air.
Độ sâu và áp suất ở đó, cộng với nhiệt độ thấp sẽ nghiền nát và tạo thành nấm mộ của chúng,
Kedalaman dan tekanan di sana, ditambah dengan suhu yang dingin, akan menghancurkan dan melumat mereka,
Đối với những người có huyết áp thấp hơn, bằng chứng không đủ để khuyến cáo hoặc chống lại sàng lọc.
Untuk mereka yang mempunyai tekanan darah lebih rendah, belum terdapat bukti yang cukup kuat untuk merekomendasikan ataupun menolak skrining.
Luật được áp dụng cho hành động lần này... chỉ cho phép việc gây hại ở mức thấp.
Aturan penyerbuan operasi Anda hanya membolehkan dampak kerusakan ringan.
Khi một trong ba trường hợp sau xảy ra trong vòng vài phút hoặc vài giờ tiếp xúc với chất gây dị ứng, có thể xảy ra sốc phản vệ cao: Sự tham gia của da hoặc niêm mạc mô cộng với hô hấp khó khăn hoặc thấp huyết áp gây ra các triệu chứng Hai hoặc nhiều triệu chứng sau đây sau khi tiếp xúc với dị ứng: a.
Jika muncul salah satu dari tiga gejala di bawah ini dalam waktu beberapa menit hingga jam setelah seseorang terpapar suatu alergen, kemungkinan besar orang tersebut mengalami anafilaksis: Gejala pada kulit atau jaringan mukosa bersamaan dengan kesulitan bernapas atau tekanan darah rendah Terjadinya dua atau lebih gejala berikut ini: a.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti áp thấp di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.