火鍋 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 火鍋 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 火鍋 trong Tiếng Trung.

Từ 火鍋 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lô, lẩu, 爐, Lẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 火鍋

noun

lẩu

noun

noun

Lẩu

noun

Xem thêm ví dụ

据萨金特说,一个例子是奋兴布道家的主张以及地狱永的威胁对人所生的影响。
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
自1914年以来,象征战争的骑士骑着红色的马一直在驰骋,从地上夺去了和平
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
和雪怎样成就耶和华的旨意?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
我 不想 做 那個 讓 你 著 的 傢 伙
Tôi không muốn mang cái danh kẻ đã làm anh bị phỏng.
对不起 我 没 发
Xin lỗi.
在提出第二个建议时,莫里斯弟兄读出箴言27:21:“可熔银,炉能化金,称赞也可以试炼各人。”
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
俄国人 在 光天化日 之下 朝 他们 开
Đám người Nga đã nổ súng vào họ giữa ban ngày.
对基督徒青年人来说,“”可能是受到性的挑逗,被邀吸毒或受到压力要参与俗世堕落的娱乐。
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
西班牙餐前小吃、煎蛋饼和平海鲜饭更是远近闻名。
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
因此“”代表能够将一个人的灵性毁去的任何压力或引诱。
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
我做建筑和写评论20年,也想不起来 哪一次人们让我在桌边坐下 问我一些严肃的问题:分区,火灾逃生通道 安全问题,还有地毯会不会引
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
你 知道 嗎 , 我 在 車 上 遇見 了 瑪莎
Tôi đã thấy Martha trên xe lửa.
乙)我们怎样从事建造,所产生的结果就只会令人失望,也无法渡过如的试炼?
(b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào?
那里的海水清澈见底,我们在海边大石的石缝中找到一些贻贝,然后用石头和被海水冲上岸的木头生了一堆,用来烤贻贝。
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
然而,《基本道理》一书评论说:“无疑,因为我们都有过被灼伤的痛苦经验,在我们脑海里时常与‘有知觉的痛楚’连在一起。
Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’.
至大约13:20,战列巡洋舰在距离约14公里(8.7英里)的范围内开
Lúc khoảng 13 giờ 20 phút, các tàu chiến-tuần dương Anh nổ súng ở khoảng cách 14 km (7,6 nmi).
5但是事情是这样的,凡我们经过的地方,而其居民没有聚集的,都被拉曼人毁灭了,他们的城镇乡村都被烧了;三百七十九年就这样过去了。
5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua.
我們 向 自己 的 船 開 嗎 , 長 官 ?
Bắn vào tàu của ta sao, Thiếu tướng?
如果你尚且无法做出这么残忍的事来,我们仁爱的造物主又怎会将人投入湖里永远受苦呢?
Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao?
[ 取消 ] 不管 怎樣 , 不能 讓 這車 入城 那麼...
Cô ở lại và tháo móc kéo toa ra nhé.
使徒约翰在异象里看见坟墓“被摔到湖里去”。(
Điều này được chỉ rõ trong sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, trong đó ông thấy Hades bị “quăng xuống hồ lửa”.
圣经的启示录以极富象征性的文字写成,它把魔鬼描述为“一条红色的大龙”。(
Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”.
照样,凡好树都结好果实,坏树都结坏果实;好树不能结坏果实,坏树也不能结好果实。 凡不结好果实的树,都要砍下来,扔在里。
Vậy, hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt...
他们将耶路撒冷比作一个,他们则好像安然在里的肉。
Họ ví thành Giê-ru-sa-lem như một cái nồi lớn và họ như thịt an toàn ở bên trong.
从属灵的角度来看,魔鬼也想在会众里放
Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 火鍋 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.