hundirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hundirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hundirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hundirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chìm, rơi, ngã, rớt, té. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hundirse

chìm

(go down)

rơi

(fall)

ngã

(fall)

rớt

(fall)

(fall)

Xem thêm ví dụ

“ Mas al ver el viento fuerte, tuvo miedo y, comenzando a hundirse, dio voces, diciendo: ¡Señor, sálvame!
“Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi!
Esta es la oportunidad... para hacer un mundo en el que todos los hijos de Dios puedan vivir... o hundirse en la oscuridad.
2, 1, Có những nguyên tắc khiến những đứa trẻ của tạo hóa có thể sống hoặc chìm vào bóng tối.
Todos recordamos que de niños la más pequeña cosita -lo vemos en los rostros de nuestros hijos- la cosita más pequeña puede catapultarlos a las alturas del éxtasis absoluto y luego la cosa más insignificante puede hacerlos hundirse en la desesperación más extrema.
Và chúng ta đều nhớ rằng những đứa trẻ, những thứ vặt vãnh tí xíu -- và chúng ta có thể thấy trên gương mặt của con cái chúng ta -- những thứ vặt vãnh tí xíu có thể khiến chúng bay lên tột đỉnh của sự sung sướng và sau đó, những điều vặt vãnh nhỏ nhặt có thể khiến chúng lao thẳng xuống vực sâu của sự đau khổ.
Al hundirse la sociedad humana que nos rodea en un estado de falta de amor, avaricia, gratificación personal e impiedad, ¿no nos damos cuenta de que el día de Jehová para ejecutar su sentencia contra este inicuo sistema mundial está ya muy cerca?
Trong khi xã hội loài người chung quanh chúng ta đang bị sa vào một tình trạng vô tình nghĩa, tham lam, tự mãn và không tin kính, chẳng lẽ chúng ta không thể nhận thức rằng ngày Đức Giê-hô-va hành quyết hệ thống thế gian hung ác đang nhanh chóng tiến gần hay sao?
En unos instantes, el miedo ahoga su fe, y Pedro —a quien Jesús había llamado “Roca” por la estabilidad que vislumbraba en él— empieza a hundirse como una piedra lanzada al mar.
Người đàn ông được đặt tên là “đá” vì có tiềm năng về lòng kiên định đã bắt đầu chìm xuống như một hòn đá do đức tin không vững vàng.
Quienes recurren a ella pueden hundirse en el vicio de la masturbación y alimentar “apetitos sexuales vergonzosos”.
Những ai xem tài liệu khiêu dâm có thể mắc tật thủ dâm và nuôi dưỡng ham muốn “tình-dục xấu-hổ”.
Pongamos un ejemplo: imaginemos que un barco empieza a hundirse.
Để minh họa: Hãy hình dung về một con tàu đang chìm.
¿Qué habrá pensado Jeremías cuando “empezó a hundirse en el fango”?
Có thể Giê-rê-mi nghĩ gì khi “bị lút dưới bùn”?
Los peces llenaron tanto los dos barcos que los dos comenzaron a hundirse.
Hai chiếc thuyền đầy cá đến nỗi chúng bắt đầu chìm.
Brigham Young, que integraba el Quórum de los Doce Apóstoles durante aquel período incierto, recordó una reunión en la cual algunos miembros de la Iglesia consideraron la posibilidad de destituir al profeta José: “Me levanté y de manera clara y potente les dije que José era un profeta y que yo lo sabía, que ellos podían hablar mal de él y calumniarlo todo lo que quisieran, [pero] no destruirían el nombramiento del Profeta de Dios; podían sólo destruir su propia autoridad, cortar el lazo que los unía al Profeta y a Dios y hundirse en el infierno.
Brigham Young, một thành viên thuôc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong thời kỳ xao đông này, đã nhớ lại một buổi họp mà một số tín hữu Giáo Hội đang thảo luân về cách hạ bệ Tiên Tri Joseph: “Tôi đứng lên, và trong một cách rõ ràng và đầy thuyết phục, nói với họ rằng Joseph chính là một Vị Tiên Tri và tôi biết điều đó, và rằng họ có thể xi vả và phi báng ông cho hả giân, [nhưng] họ không thể tiêu hủy việc chỉ định của Vị Tiên Tri của Thượng Đế; Họ chỉ có thể tiêu hủy thẩm quyền của họ, cắt đứt mối liên hệ ràng buôc họ với Vị Tiên Tri và với Thượng Đế, và tự chìm vào ngục giới.
Probablemente para evitar hundirse como las otras aerolíneas comerciales.
Có thể do kinh doanh thua lỗ như các hãng hàng không khác.
Fue sólo cuando su fe vaciló y el temor se apoderó de él, sólo cuando quitó los ojos del Maestro para mirar las furiosas olas y el alarmante abismo negro, sólo entonces comenzó a hundirse en el mar.
Chỉ vào lúc đức tin của ông dao động và nỗi lo sợ chế ngự, chỉ khi ông không nhìn Đức Thầy mà lại nhìn những cơn sóng hùng hổ và vực thẳm tối tăm nguy hiểm ở dưới chân mình, thì ông mới bắt đầu chìm xuống biển.
Sin embargo, al fijarse en la fuerza del viento, le da miedo y empieza a hundirse.
Nhưng khi nhìn thấy bão gió thì ông sợ hãi và bắt đầu chìm.
Estaba lloviendo y vi sus pies hundirse en el barro a cada paso.
Trời đang mưa và tôi thấy mỗi bước chân cô bé ngập trong bùn.
En poco tiempo, las dos barcas llegan a estar tan cargadas que empiezan a hundirse.
Chẳng mấy chốc, cả hai thuyền đều đầy cá đến độ gần chìm.
La opción dos parece un poco más creíble desde la ciencia, pero plantea la pregunta de cómo puede caminar por el parque sin hundirse en el piso dado que la presión que ejerce sobre el suelo se calcula como su masa dividida por el área de la planta de sus pies.
Bây giờ, lựa chọn hai có vẻ chính đáng hơn một chút, xét về mặt khoa học nhưng nó đặt ra câu hỏi, làm thế nào mà anh ta lại có thể đi bộ qua công viên mà không lún vào mặt đất bởi áp lực anh ta tác động trên mặt đất được tính bằng khối lượng của anh chia cho khu vực bên dưới hai bàn chân của anh?
Ve a Cameron hundirse.
Và nhìn Cameron phải trả giá
Eva estaba callada, y la tía abuela continuó: “Hay suficientes cosas en la vida que no van bien, así que cualquiera podría hundirse en el pesimismo y la melancolía.
Eva im lặng, nên Bà Dì Rose nói tiếp: “Có nhiều việc trong đời không xảy ra theo ý ta mong muốn nên bất cứ ai cũng có thể trở nên bi quan và chán nản.
Sólo cuando su mirada se desvió, por causa del viento y las olas, fue cuando tuvo miedo y empezó a hundirse.
Chỉ khi bị xao lãng bởi gió và sóng thì ông mới trở nên sợ hãi và bắt đầu chìm.
Por la noche, caminó sobre las aguas embravecidas y rescató a Pedro, quien también caminó sobre el mar y luego empezó a hundirse porque su fe se tambaleó.
Đêm hôm đó, ngài bước đi trên vùng biển động dữ dội và cứu Phi-e-rơ, là người cũng bước đi trên mặt nước nhưng bắt đầu chìm khi đức tin bị dao động.
(Vea la ilustración del principio.) b) ¿Por qué comenzó a hundirse Pedro?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Tại sao Phi-e-rơ bắt đầu chìm?
Porque quieren hundirse.
Vì các người muốn chìm.
Los constructores y los pasajeros del Titanic quizás creyeron con sinceridad que el transatlántico no podía hundirse.
Những nhà thiết kế và hành khách trên tàu Titanic có lẽ đã thành thật tin rằng con tàu lớn này không thể nào chìm được.
Al hundirse, estos cadáveres proporcionan un fiesta para unas 400 y pico especies incluyendo la anguila babosa.
Khi chìm xuống, những mảnh xác này tạo nên một bữa tiệc cho hơn 400 loài sinh vật, bao gồm cả loài cá mút đá myxin, tiết chất nhờn, hình dáng như con lươn.
Comenzó a hundirse en el agua y le gritó a Jesús que lo salvara.
Ông bắt đầu chìm xuống nước và kêu cầu Chúa Giê Su cứu ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hundirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.