perder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perder trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mất, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perder

mất

verb

El niño buscaba la llave que había perdido.
Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.

thua

verb

Vas perdiendo por una mujer que no fue elegida para un cargo público.
Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy.

Xem thêm ví dụ

¿Qué persona no está en peligro de perder la vida ahora debido a la amenaza cada vez mayor de que estalle una guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
¿Ha experimentado el inmenso dolor de perder algún ser querido?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
No podemos perder más tiempo.
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa.
Pese a ello, procuramos no perder de vista las metas espirituales, y a la edad de 25 años se me nombró siervo de congregación, el superintendente que presidía una congregación de los testigos de Jehová.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Con una insensibilidad que sólo puede resultar del constante e implacable contacto con el mal, aceptó el hecho de que en cualquier momento podía perder la vida.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Antes no tenía nada que perder.
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất.
18, 19. a) ¿Qué puedes hacer para no perder de vista las metas espirituales?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
Si la divagación fuera una máquina tragamonedas, sería como tener la oportunidad de perder 50 dólares, 20 dólares o un dólar.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
¿Qué ayudará a los hijos a no perder la calma?
Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?
Es duro perder la casa en la que has vivido toda tu vida.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
Cuando las clases comienzan a tiempo y los alumnos perciben que no hay tiempo que perder, ellos sentirán un sentido de propósito.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Y entonces, una vez más, es un espectro: si va en esta dirección, perderá peso, se sentirá mejor y tendrá más salud.
Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt.
(Mateo 24:14; Hebreos 10:24, 25.) Si tienes las facultades perceptivas bien afinadas, nunca perderás de vista las metas espirituales cuando planees con tus padres tu futuro.
(Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai.
Después de someterse a biopsias que aumentaron aún más su riesgo de cáncer y después de perder a su hermana por cáncer, ella tomó la difícil decisión de hacerse una mastectomía profiláctica.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
No perderé un minuto más.
Em sẽ không lãng phí một khoảnh khắc nào nữa.
❖ Simplifique. “En este loco frenesí, las familias se arriesgan a perder la esencia de la niñez y la alegría de la vida de familia”, dice la revista Newsweek.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
Perderás.
Bố sẽ thua đấy.
Se lo ruego, no eche a perder su descanso, ni tampoco el nuestro.
Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa.
¿todas utilizan los mismos mecanismos para ser capaces de perder toda esa agua y no morir?
Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết?
Jesús usó las palabras arriba citadas justo antes de mencionar algo que ya todos conocían: “El vino nuevo revienta los odres, y se vierte, y los odres se echan a perder.
Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi.
¡ Debemos hacer algo antes que ese baile les haga perder la razón!
Chúng ta phải làm gì đó trước khi chúng ta nhảy tới khi mệt lử
La capucha ayuda a las águilas a perder el miedo a los humanos.
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
¿Vas a perder el trono porque Moisés haya construido una ciudad?
Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố?
No tienes nada que perder.
Chẳng mất gì cả.
Aunque no pensáramos lo mismo que él sobre algún asunto, podíamos expresarnos sin miedo a perder su confianza.
Ngay cả khi có quan điểm khác với anh, chúng tôi vẫn có thể thoải mái nêu lên ý kiến mà không sợ anh mất lòng tin.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.