還債 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 還債 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 還債 trong Tiếng Trung.

Từ 還債 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trả lại, trả, đáp lại, đáp, miếng đấm trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 還債

trả lại

(return)

trả

(return)

đáp lại

(return)

đáp

(return)

miếng đấm trả

(return)

Xem thêm ví dụ

記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
好 嗎 , 小傢伙 ?
Sao rồi, little dawg?
实际上在距离明天有一个月时间, 关于这个问题 在华盛顿特区会有一个会议 由美国国家科学院举办的, 就我们应该做什么 这个问题做一个细致的讨论。
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
洪水退后,所有东西都给铺了厚厚的泥浆,散发着难闻的气味。
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
乙)耶和华赐什么福分给哈拿?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
哦这好 下面这个很有意思
Đây là cái tôi thích.
当 我 小 的 时候 我 父亲 在 育空 山上 ( 加拿大 ) 训练 一队 雪橇 狗
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新事没有发生之前,就让他的子民听见。( 以赛亚书42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
不论他们是否王室子弟,他们至少也应该出自名门望族。 除了身心健全之外,他们洞悉事理,又有智慧、知识、学问。
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
可以通过帐户管理器来查看每个帐户中更改、错误和警告的总数。
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
池中的人是年轻而裸露的,而一阵之后,他们离开池子,穿上时髦的衣服,享受宫廷式的聚会,有时候包含一顿大餐。
Những người trong hồ nước trông trẻ trung và không mặc gì, và sau khi rời khỏi hồ nước thì diện những quần áo đẹp để đến dự buổi liên hoan một cách trang nhã, đôi khi bao gồm một bữa tiệc.
除了医学应用,用于生物,工业和农业方面的研究。
Ngoài y học, đồng vị cũng dùng trong nghiên cứu sinh học, công nghiệp và nông nghiệp.
尽管生活艰难,我是渴望全时服务,我怎么能够做到呢?
Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này?
我 找到 她 時 如果 她 活 著
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
我们感觉自己欠了别人的;我们必须将上帝托付给我们的好消息传给别人,然后才能清债务。——罗马书1:14,15。
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
有些男女未结婚就住在一起。
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
耶和华会“把我[们]带进荣耀里”,跟他享有亲密的关系。
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
合作伙伴不得有以下行为(无论是直接是通过第三方):(i) 对广告实施任何点击跟踪;或 (ii) 以任何非暂时性的方式存储或缓存通过 Google 创收服务投放的广告的任何相关数据。
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
想 尝尝 你们 著名 的 蜂蜜 酒
Và để thưởng thức loại rượu nổi tiếng của các ngươi.
是会先把九十九只羊带到安全的地方,然后去找那只迷路的羊呢?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
如果有些不活跃的人没有受到牧养探访,长老就当安排在4月底前探访他们。
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
是有點老套,但算有效果。
Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng.
这些证据必须十分肯确,不单使有信心的人信服,足以说服那些可能‘问他何以盼望和平’的人。——彼得前书3:15。
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 還債 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.