还原 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 还原 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 还原 trong Tiếng Trung.

Từ 还原 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khôi phục, khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 还原

khôi phục

还原出这段声音。
khôi phục lại thành những âm thanh này.

khử

Xem thêm ví dụ

MoCl5可以被HBr还原,生成四溴化钼。
MoCl5 bị khử bởi HBr để tạo MoBr4.
金属钛存在下还原,得到Ti(III)和Ti(II)的聚合物,如CsTi2I7及链状的CsTiI3。
Khi giảm được tiến hành với sự hiện diện của kim loại Ti, chúng ta có được các dẫn xuất polyme Ti (III) và Ti (II) như CsTi2I7 và CsTiI3.
这会还原您的证书签名者到 KDE 默认设置 。 这个操作不能取消 。 您确定要继续吗 ?
Việc này sẽ hoàn nguyên cơ sở dữ liệu các người ký chứng nhận về mặc định của KDE. Không thể phục hồi thao tác này. Bạn có chắc chắn là muốn tiếp tục không?
那时,“圣地”的情况终于“还原归正”。(《 新世界译本》)
Vào lúc đó, “nơi thánh” được “đưa tới trạng thái đúng đắn”.
他说,不,我是还原(undo)教的。
Ông ấy trả lời, không, tôi là người làm tháo gỡ.
由于对DNA的伤害在自然界中随时都会发生,细胞则利用DNA修复机制来修复DNA中存在的错误配对和断裂,但有时也无法将受破坏的DNA还原到破坏前的序列。
Các tổn thương về hóa học ở DNA cũng có thể diễn ra một cách tự nhiên, và tế bào sử dụng cơ chế sửa chữa DNA để sửa lại các ghép đôi không cân xứng hay đứt gãy ở DNA - tuy nhiên việc sửa chữa này thỉnh thoảng vẫn thất bại và không thể đưa DNA trở lại chuỗi ban đầu.
就像Flickr 或Photosynth,一款微软出品的程式, 可以将上千张游客们拍下的照片, 拼贴(还原)成景点的样貌。
Và chúng ta thấy điều đó qua Flickr, hay là Photosynth, một ứng dụng của Microsoft cho phép bạn lắp ghép lại quang cảnh của một địa danh du lịch từ hàng nghìn hình chụp nơi đó của khách du lịch.
在将更改发布到您的 Google Ads 帐户之前,您可以随时还原修改、添加和删除等操作。
Bạn có thể hoàn nguyên chỉnh sửa, bổ sung và xóa bất cứ lúc nào trước khi đăng thay đổi cho tài khoản Google Ads của mình.
现在,还原接种技术是一种 在所谓理性疫苗设计范围内的技术。
vắc-xin-học-ngược chỉ là một kĩ thuật bên trong phạm vi của cái gọi là thiết kế vắc xin hợp lý
“许多人恐怕,人类现在才意识到环境日趋败坏,实在太迟了,因为人对生态系统造成的损害,大部分是无法还原的。
“Nhiều người sợ rằng việc ý thức được sự suy yếu của môi sinh đã quá trễ vì nhiều sự thiệt hại gây cho các hệ sinh thái không thể sửa chữa lại được.
无法从照片还原文本文件装入设置 。
Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản phục hồi lại ảnh chụp
现在,长远来看,我们能做的 使用还原接种技术 来生产防御性流感疫苗。
trong thời gian xa hơn, những gì chúng ta có thể làm là sử dụng những công cụ của vắc-xin-học-ngược để tạo nên những vắc xin ngừa cúm
在同一段时期,上帝子民还发表了多篇强调传道工作的文章。 这些文章表明二千三百日已经结束,“圣地”的情况已“还原归正”了。
Bài này cũng như nhiều bài khác nói về công việc rao giảng ra cùng khoảng thời gian cho thấy thời kỳ 2.300 ngày đã chấm dứt và “nơi thánh” được “phục hồi”.
真的很漂亮,它使我们各种不同的情绪 都涌上心头来,但他确实做不到把全部都拍下来 来还原故事的完整性 而我得去填补当中的空白,这放到现在来说也是很困难的 因为我得十分紧凑地重塑 当时真实的情景,并且我是那时唯一一个 能把这件事搞砸的人
Nó rất đẹp, và nó gợi lên tất cả những cảm xúc khác nhau, nhưng ông không thể chụp tất cả mọi thứ, và để kể câu chuyện, tôi đã phải điền vào những khoảng trống, lúc này mới thật sự khó khăn, bởi vì bây giờ tôi phải tái tạo liên tiếp những gì thực sự xảy ra và tôi đã, tôi là người duy nhất có thể làm được điều đó.
这是通过我们从室外 隔音玻璃后采集的无声影像 还原出来的声音。
AD: Và đây là cái chúng tôi phục hồi được từ đoạn phim im lặng của chúng tôi quay được từ ngoài cửa sổ.
要保存的照片还原设置文件
Tập tin thiết lập phục hồi lại ảnh chụp cần lưu
无法将设置保存到照片还原设置文件 。
Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản phục hồi lại ảnh chụp
删除某个记事后,您可以在 7 天内将其还原
Sau khi xóa một ghi chú, bạn có 7 ngày để khôi phục ghi chú đó.
现在我不知道文字是否能够还原那一刻的真实。
Và tôi không biết có lời nào để diễn tả khoảnh khắc đó.
您转到回收站后,可以还原活动,或将其永久删除。
Khi chuyển tới thùng rác, bạn có thể khôi phục hoặc xóa sự kiện vĩnh viễn.
如果您打算对帐户进行重大更改,同时还希望以后仍能还原更改,请在更改前导出存档文件。
Nếu bạn định thực hiện các thay đổi quan trọng cho tài khoản và muốn tùy chọn hoàn nguyên thay đổi trong tương lai, hãy xuất tệp lưu trữ trước khi thực hiện thay đổi.
当研究结果成熟时,他们会交给乔治·邱奇 让他展现魔法还原旅鸽DNA
Khi các dữ liệu đầy đủ, họ sẽ gửi cho giáo sư George Church, người sẽ thực hiện phép thuật của mình để lấy DNA của bồ câu viễn khách từ chúng.
一些欧洲国家在取得独立后,还原了旧的度量制度。
Vài quốc gia Châu Âu quay về sử dụng hệ đo lường cũ khi giành độc lập.
可能,未来我们可以用它 太空中还原声音, 因为声音不可以在太空中传播,但光可以。
Có thể trong tương lai, ta sử dụng nó, ví dụ như, để lấy được âm thanh qua vũ trụ, bởi vì âm thanh không thể truyền qua vũ trụ, nhưng ánh sáng có thể.
这绝对是一个里程碑, 因为这是我们第一次 从一段无声录像中 还原出具有意义的人声。
AD: Nó rất có ý nghĩa, vì đây là lần đầu tiên chúng tôi phục hồi giọng nói con người từ đoạn phim im lặng của một vật thể.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 还原 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.