horrify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horrify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horrify trong Tiếng Anh.
Từ horrify trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm khiếp sợ, làm khó chịu, làm kinh khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horrify
làm khiếp sợverb |
làm khó chịuverb |
làm kinh khiếpverb |
Xem thêm ví dụ
Spielberg asked Dąbrowska not to watch the film until she was eighteen, but she watched it when she was eleven, and says she was "horrified". Spielberg đề nghị Dąbrowska đừng xem bộ phim này cho tới khi cô mười tám tuổi, nhưng năm mười một tuổi cô đã xem và đã rất "sợ hãi". |
"""I'm going,"" she said quickly, horrified by the tang of huskiness she heard in her voice." “Tôi đi đây”, cô nhanh chóng nói, hoảng sợ bởi sự khan tiếng cô nghe từ giọng mình. |
Horrified, I realized that I could not see anything, not even my notes in front of me! Quá sợ hãi, tôi nhận ra là mình không thể thấy gì hết, cả những ghi chú trên bàn cũng không! |
Maximilian was horrified at what he regarded as senseless brutality and openly complained about it. Maximilian đã kinh hoàng trước cái mà ông coi là tàn bạo vô nghĩa và công khai phàn nàn về điều đó. |
Lennon was now 19, and his aunt, horrified when he told her about the trip, pleaded with him to continue his art studies instead. Lennon lúc đó đã 19, và người bác gái Mimi – vốn đang phát hoảng khi nghe cậu nói về chuyến đi – đã yêu cầu cậu tiếp tục chương trình học nghệ thuật ở trường. |
Horrified, my colleagues remained behind to gather his thoughts and to record whatever he could the rest of the afternoon, and that evening, he captured a remarkable event: the lone surviving male beaver swimming in slow circles crying out inconsolably for its lost mate and offspring. Sợ hãi, đồng nghiệp của tôi ở lại phía sau để thu thập suy nghĩ của mình và để ghi lại bất cứ điều gì ông có thể phần còn lại của buổi chiều, và chiều tối hôm đó, ông bắt giữ một sự kiện đáng chú ý: các hải ly tỷ duy nhất còn sống sót bơi trong vòng kết nối chậm khóc thống thiết cho cái chết của bạn tình và con cái mình. |
Now, I wasn't horrified at me, because I'm kind of used to myself. Tôi không thấy sợ chính tôi vì tôi đã quen thuộc với bản thân mình. |
And I was horrified, too. Và tôi cũng cảm thấy sợ. |
And they were equally, if not more, horrifying -- the images were. Và chúng không kém phần rùng rợn. |
Alice is horrified to hear that Tom was left for dead. Alice kinh hoàng khi biết rằng Tom đã bị bỏ mặc cho chết. |
Every one of us was horrified, and yet every one clearly understood that we would do it next time, when the order is given and when it becomes necessary. Mỗi người trong số chúng ta đều kinh hãi, nhưng mỗi người đều hiểu rõ rằng chúng ta sẽ làm điều đó vào lần tới, khi có mệnh lệnh và khi nó trở nên cần thiết. |
They make love, but their lovemaking sparks a conflict between the newlywed couple: Edward is horrified that he has bruised Bella, but she insists that she is fine and wants Edward to make love to her again. Vấn đề tình ái gây mâu thuẫn giữa hai vợ chồng: Edward lo sợ chàng sẽ làm hại vợ, nhưng Bella kiên quyết muốn ân ái cùng chàng. |
My parents were horrified when I quit the church, and the priest was quick to spread the news from the pulpit. Cha mẹ tôi kinh hoàng khi tôi bỏ nhà thờ, và vị linh mục mau chóng dùng bục giảng loan tin đi. |
My teacher was horrified after she found out that I played in front of people before I had thoroughly learned and memorized the pieces. Giáo sư của tôi kinh hoàng sau khi bà khám phá ra rằng tôi đã chơi đàn trước mặt mọi người trước khi tôi học hết và thuộc lòng các bản nhạc. |
Horrified by his creation, he tried to destroy me. Kẻ tạo ra tôi đang cố tiêu diệt tôi. |
Horrifying is the best of them. Khinh khủng là vẫn còn đỡ đấy. |
to three orphans in horrifying circumstances, as our story resumes. cho tới việc ba đứa trẻ mồ côi mắc kẹt trong tình cảnh khủng khiếp, khi cậu chuyện của chúng ta tiếp tục. |
Actually, it's horrifying. Thực tế thì, nó thật là khủng khiếp. |
She was horrified and barred me from associating with the Witnesses. Bà hốt hoảng và cấm tôi gặp Nhân Chứng. |
When I first began to associate with Jehovah’s Witnesses, my parents were horrified. Khi tôi mới kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va, cha mẹ tôi bị sốc về điều đó. |
Within hours violence of horrifying proportions engulfed Rwanda. Vài giờ sau đó, bạo động bùng lên một cách khủng khiếp bao trùm khắp nước Ru-an-đa. |
They went to the roof of their apartment building and were horrified as they watched the consequences of what they thought was a terrible accident. Chúng đi lên mái nhà của tòa nhà căn hộ nơi chúng ở và đã kinh hoàng khi nhìn thấy những hậu quả của điều mà chúng nghĩ là một tai nạn khủng khiếp. |
It can be a horrifying experience. Đó có thể là một kinh nghiệm hãi hùng. |
In that horrifying ruin of an apartment, she did all those revolting deeds...! Trong cái chung cư bị bỏ hoang đáng sợ đó. Nó làm những thứ ghê tởm đó.. |
The horrifying list could be much longer. Bảng liệt kê kinh hoàng này còn có thể dài hơn nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horrify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horrify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.