disgust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disgust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disgust trong Tiếng Anh.
Từ disgust trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm phẫn nộ, ghê tởm, làm chán ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disgust
làm phẫn nộverb |
ghê tởmverb I know a lot of what I've said today disgusts you. Tôi biết rất nhiều tôi nói với anh hôm nay khiến anh ghê tởm. |
làm chán ghétverb |
Xem thêm ví dụ
It's disgusting. Thật kinh tởm |
I would do terrible, disgusting things to hook up with Jules. Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules. |
Some say he'd been sleeping through the ages... that he'd retreated from a world he'd become disgusted with. Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm. |
Yes, the League of Nations, along with its successor, the United Nations, truly became an idol, a “disgusting thing” in the sight of God and of his people. Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài. |
In his little railway station in Loubers, Charles was disgusted. ° ° ° Tại nhà ga nhỏ Loubers của anh, Charles thấy chán lợm. |
You look disgusting. Cậu nhìn tệ quá. |
How did “the disgusting thing” move into action in 66 C.E., and how did the Christians respond? b) Ai được sống sót và nhờ hành động khẩn cấp nào? |
A guilty man would have feigned disgust? Người có tội có thù ghét nhu nhược sao? |
I'm disgusting? Tao tởm hả? |
Toshiro was disgusted by what he saw. Ông Toshiro cảm thấy gớm ghê những chuyện đó. |
In addition, many of these emotions, including happiness, sadness, anger, fear, surprise, disgust, shame, anguish and interest are universally recognized. Thêm vào đó, đa số những cảm xúc sau đây, bao gồm vui vẻ, buồn bã, tức giận, sợ hãi, ngạc nhiên, khó chịu, xấu hổ, đau khổ và thích thú mang tính toàn cầu. |
Disgusted, Jack left the room and made his way back to the bar. Chán ghét, Jack rời phòng và quay lại quầy bar. |
21 Daniel was told: “From the time that the constant feature has been removed and there has been a placing of the disgusting thing that is causing desolation, there will be one thousand two hundred and ninety days.” 21 Đa-ni-ên được trả lời: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày”. |
I just feel so disgusting. Tớ chỉ cảm thấy thiệt tởm. |
They are absolutely disgusting and they're good for nothing." Các thứ đó thật kinh tởm và chẳng tốt lành gì." |
You are disgusting. Cô là một cô gái kinh tởm. |
+ 17 Moreover, with whom did God become disgusted for 40 years? + 17 Ngoài ra, Đức Chúa Trời đã gớm ghiếc ai trong 40 năm? |
Okay, this place is disgusting. Chỗ này kinh bỏ mẹ. |
When we were first investigating the role of disgust in moral judgment, one of the things we became interested in was whether or not these sorts of appeals are more likely to work in individuals who are more easily disgusted. Khi chúng tôi lần đầu tiên điều tra vai trò của sự ghê tởm trong việc đánh giá đạo đức, một trong những điều khiến chúng tôi quan tâm là liệu có hay không điều này dễ thấy hơn ở những người dễ cảm thấy ghê tởm hơn. |
Word of mouth eventually gave Birdemic attention from horror movie websites Dread Central and Bloody Disgusting, while the trailer was featured on the July 30 episode of G4's Attack of the Show. Nhờ sự truyền miệng, những website chuyên về phim kinh dị như Dread Central và Bloody Disgusting, đã biết đến bộ phim, trong khi một đoạn trailer quảng bá bộ phim được đưa lên chương trình Attack of the Show ngày 30 tháng 7 của đài G4. |
Disgusted with the corrupt clergy, many other Catholics followed him and became itinerant preachers. Vì chán ghét hàng giáo phẩm đồi bại, nhiều người Công giáo khác đi theo ông và trở thành những người rao giảng lưu động. |
‘THE DISGUSTING THING IS PUT IN PLACE’ ‘SỰ GỚM-GHIẾC ĐƯỢC LẬP LÊN’ |
Mirando know their consumers would be disgusted by the idea of eating mutant, GM foods. Mirando biết người tiêu dùng sẽ ghê tởm khi nghĩ tới thực phẩm biến đổi gen. |
It's fucking disgusting. Trông nó thật tệ hại. |
We have to resort to experimental methods to answer this, and so what we can do is actually bring people into the lab and disgust them and compare them to a control group that hasn't been disgusted. Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disgust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disgust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.