合群 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 合群 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 合群 trong Tiếng Trung.

Từ 合群 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thích giao du, dễ chan hoà, thoải mái, sống thành bầy, sống thành đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 合群

thích giao du

(sociable)

dễ chan hoà

(sociable)

thoải mái

(sociable)

sống thành bầy

(gregarious)

sống thành đàn

(gregarious)

Xem thêm ví dụ

这样的工作能够促进儿童的身心发展,使他们在道德上和灵性上健康地成长,同时也学会合群,只要工作不妨碍儿童的学业、只要孩子有均衡的消遣和充足的睡眠就行了。
Những việc ấy có thể góp phần cho sự phát triển lành mạnh về mặt thể chất, trí tuệ, thiêng liêng, đạo đức hoặc xã hội, và không chạm đến việc học hành cần thiết, giải trí điều độ và nghỉ ngơi đầy đủ.
心巴 *——合群的猫科动物
Simba*—Loài mèo thích sống thành bầy đàn
瑟諾伊人似乎是個複合群體,有一半的母系DNA譜系來自塞芒人,另有一半來自晚近從中南半島遷來的祖先。
Người Senoi xuất hiện như một nhóm hỗn hợp, với khoảng một nửa ADN ti thể mẫu hệ truy nguyên tới tổ tiên của người Semang và khoảng một nửa là người di trú đến từ Đông Dương sau đó.
这堵围墙不是要让见证人与世隔绝,事实上,见证人是以合群、开朗见称的。
Bức tường này được dựng lên không phải để tách biệt Nhân-chứng với những người khác trong xã hội, vì Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng là thân thiện, thích giao du.
一些男孩子说:“一个女孩如果事事都要我交代,又看来不太合群,除了我之外,对什么都不感兴趣,我就会觉得她太缠人了。”——德伦
Ý kiến của vài bạn nam: “Tớ cảm thấy nghẹt thở nếu một cô gái cứ kiểm soát nhất cử nhất động và gần như không có mối giao tiếp hay thú vui nào khác ngoài tớ”.—Duy.
這樣做,合群的我們 才能和他們對抗, 這不僅是為了組織著想, 也是為病人的利益著想。
Điều này sẽ dẫn đến sự tan rã giữa chúng tôi với họ, Không chỉ riêng tập thể mà còn những cá nhân.
狮子是最合群的猫科动物,它们自幼在狮群中长大,而一个狮群可能有几头至逾30头狮子之多。
Chúng chóng lớn trong các đơn vị gia đình đông đảo gọi là bầy, mỗi bầy có thể có từ vài con đến hơn 30 con.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 合群 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.