haste trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haste trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haste trong Tiếng Anh.
Từ haste trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp tấp, lật đật, sự vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haste
hấp tấpverb (Proverbs 12:18) Thoughtless words said in haste can cause deep emotional wounds and destroy relationships. Hấp tấp nói lời vô độ hay thiếu suy nghĩ có thể gây tổn thương nặng nề và phá hủy các mối quan hệ. |
lật đậtverb |
sự vội vàngnoun Forgive my haste, but my own husband expects me. Xin lỗi về sự vội vàng, nhưng chồng tôi có lẽ đang đợi. |
Xem thêm ví dụ
Get thee to bed, and rest; for thou hast need. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
The Dangers of Haste Những rủi ro của sự hấp tấp |
34 And now I know that this alove which thou hast had for the children of men is charity; wherefore, except men shall have charity they cannot inherit that place which thou hast prepared in the mansions of thy Father. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
It's still early, Mr. Hastings. Vẫn còn sớm, thưa ngài Hastings. |
When Jesus walked the earth, He said, “This is life eternal, that they might know thee the only true God, and Jesus Christ, whom thou hast sent” (John 17:3). Khi Chúa Giê Su còn sống trên thế gian, Ngài phán: “Vả, sự sống đời đời là nhìn biết Cha, tức là Đức Chúa Trời có một và thật, cùng Giê Su Ky Tô, là Đấng Cha đã sai đến” (Giăng 17:3). |
This work, compiled in haste in the latter part of the fourth century C.E., became known as the Palestinian Talmud. Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin. |
Sir Max Hugh Macdonald Hastings FRSL FRHistS (/ˈheɪstɪŋz/; born 28 December 1945) is a British journalist, who has worked as a foreign correspondent for the BBC, editor-in-chief of The Daily Telegraph, and editor of the Evening Standard. Sir Max Hugh Macdonald Hastings (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1945) là một nhà báo, đã làm việc như là một phóng viên ở nước ngoài cho BBC, tổng biên tập của tờ The Daily Telegraph, biên tập viên của Evening Standard. |
(1 Corinthians 1:11, 12) Barnes points out: “The word here used [for long-suffering] is opposed to haste: to passionate expressions and thoughts, and to irritability. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
A Dictionary of the Bible, edited by James Hastings, states: “Tertullian, Irenæus, and Hippolytus still look for a speedy Advent [of Jesus Christ]; but with the Alexandrine Fathers we enter a new circle of thought. . . . Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới... |
Repent in Haste. Sao nỡ ra đi vội vàng. |
Hast thou, spirit, performed to the point the tempest that I bade thee? Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa? |
Now behold, O Lord, and do not be aangry with thy servant because of his weakness before thee; for we know that thou art holy and dwellest in the heavens, and that we are bunworthy before thee; because of the cfall our dnatures have become evil continually; nevertheless, O Lord, thou hast given us a commandment that we must call upon thee, that from thee we may receive according to our desires. Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con. |
The Encyclopædia of Religion and Ethics, by James Hastings, explains: “When the Christian gospel passed out through the gate of the Jewish synagogue into the arena of the Roman Empire, an idea of the soul fundamentally Hebrew was transferred into an environment of Greek thought, with no slight consequences in the process of adaptation.” “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”. |
I had just sunk my head on this when the bells rung fire, and in hot haste the engines rolled that way, led by a straggling troop of men and boys, and I among the foremost, for I had leaped the brook. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
You know that you were my first crush when we were at Hastings? Cậu biết không, cậu là tình đầu của tớ hồi ở Hastings. |
I'll explain on the way. & lt; i& gt; Welcome everybody to& lt; / i& gt; & lt; i& gt; the final competition for the Hastings Cup. & lt; / i& gt; ( ALL APPLAUDlNG ) & lt; i& gt; Now, only two teams& lt; / i& gt; & lt; i& gt; have accrued enough points& lt; / i& gt; & lt; i& gt; to compete in the final event. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; The Fox and Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; and the Cock and Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox and Hounds, who will represent you? & lt; / i& gt; Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt; |
37 And it came to pass that the Lord said unto me: If they have not charity it mattereth not unto thee, thou hast been faithful; wherefore, thy garments shall be made aclean. 37 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng tôi rằng: Nếu họ không có lòng bác ái thì điều đó chẳng ảnh hưởng gì đến ngươi, vì ngươi đã trung thành, vậy nên, y phục của ngươi sẽ được atẩy sạch. |
There are many among us, even members of the Church, who feel that there is no need for haste in the observance of gospel principles and the keeping of the commandments” (in Conference Report, April 1969, 121). Có nhiều người trong số chúng ta, ngay cả các tín hữu của Giáo Hội, cảm thấy rằng không cần phải vội vã trong việc tuân thủ các nguyên tắc phúc âm và tuân giữ các giáo lệnh” (trong Conference Report, tháng Tư năm 1969, 121). |
When Jesus heard this, He said, “Yet lackest thou one thing: sell all that thou hast, and distribute unto the poor, and thou shalt have treasure in heaven: and come, follow me.” Chúa Giê Su nghe vậy, bèn phán: “Còn thiếu cho ngươi một điều: hãy bán hết gia tài mình, phân phát cho kẻ nghèo, thì ngươi sẽ có của cải ở trên trời; bấy giờ hãy đến mà theo ta.” |
King Benjamin’s people responded to his teaching by exclaiming, “Yea, we believe all the words which thou hast spoken unto us; and also, we know of their surety and truth, because of the Spirit of the Lord Omnipotent, which has wrought a mighty change in us, or in our hearts, that we have no more disposition to do evil, but to do good continually” (Mosiah 5:2). Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2). |
The results were as follows: Andre Gray, Luton Town Jake Speight, Mansfield Town Danny Hurst, Barrow Ryan Bowman, Hereford Lee Carey, Hastings. † – After extra time Winners from Fourth Round Qualifying advance to First Round Proper, where clubs from Level 3 and Level 4 of English football, operating in The Football League, first enter the competition. Kết quả bình chọn như sau: Andre Gray, Luton Town Jake Speight, Mansfield Town Danny Hurst, Barrow Ryan Bowman, Hereford Lee Carey, Hastings. † – Sau hiệp phụ Các đội chiến thắng ở Vòng loại 4 sẽ bước vào Vòng 1, nơi các đội League One (Cấp độ 3) và League Two (Cấp độ 4) của bóng đá Anh, mới tham gia. |
13 And thou hast shed the ablood of a righteous man, yea, a man who has done much good among this people; and were we to spare thee his blood would come upon us for bvengeance. 13 Và ngươi lại còn làm đổ máu một người ngay chính, phải, một người đã làm nhiều điều tốt lành cho dân này; và nếu chúng ta tha tội cho ngươi, thì máu của người chết này sẽ đổ trên chúng ta để atrả thù. |
Almighty God we thank thee, that thou hast vouchsafed to us the most holy... Chúa Toàn năng, chúng con cám ơn người, vì người đã hạ cố ban cho chúng con... |
That lady outside has left in haste. Vị tiểu thư ở bên ngoài đùng đùng bỏ đi rồi ạ. |
51 Now, I say unto you, my friends, let my servant Sidney Rigdon go on his journey, and make haste, and also proclaim the aacceptable year of the Lord, and the bgospel of salvation, as I shall give him utterance; and by your prayer of faith with one consent I will uphold him. 51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haste trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới haste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.