hurried trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hurried trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurried trong Tiếng Anh.
Từ hurried trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp tấp, vội vàng, quàng quàng, vội vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hurried
hấp tấpadjective Pay attention, Natasha, and don't be in a hurry. Chú ý, Natasha, và đừng có hấp tấp. |
vội vàngadjective We hurried for fear we should be late for school. Chúng tôi vội vàng vì sợ trễ giờ đi học. |
quàng quàngadjective |
vội vãadjective They were in a hurry to get home. Họ rất vội vã đi về nhà. |
Xem thêm ví dụ
We must hurry to the warren. Phải nhanh đến hang thỏ. |
Hurry up with the food. Cậu làm đồ ăn nhanh lên đi |
We're in a hurry. Chúng tôi đang vội. |
Barry, hurry up! Barry, nhanh lên! |
If we don't hurry, you'll become like Mor'du. Nếu ta không nhanh chân, Mẹ sẽ giống như Mor'du! |
Guy Haines is hitting harder, hurrying the play taking chances I've never seen him take. Guy Haines chơi mạnh mẽ và vội vã hơn chưa bao giờ thấy anh đánh mạnh tay như vậy. |
Professor, hurry. Giáo sư, nhanh lên! |
1074 immediately to hurry to scene. Cô là thực sự của bạn gái? |
You' re so slow, hurry up! Làm ơn nhanh giùm! |
Hurry up. Nhanh lên. |
Our Creator, whose name is Jehovah, hates lying, as Proverbs 6:16-19 clearly states: “There are six things that Jehovah does hate; yes, seven are things detestable to his soul: lofty eyes, a false tongue, and hands that are shedding innocent blood, a heart fabricating hurtful schemes, feet that are in a hurry to run to badness, a false witness that launches forth lies, and anyone sending forth contentions among brothers.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Guys, hurry! Các cậu, nhanh lên! |
As always, he moved as if he were in no hurry to get anywhere in particular. Như thường lệ, anh di chuyển như thể anh không vội vã đi đến bất kỳ nơi nào hết. |
Hurry up Nhanh lên |
Then hurry up and go. Vậy thì đi nhanh lên. |
Effie and her bridesmaids hurry upstairs to prepare for the wedding, and James is left alone in the room. Effie và các nàng phụ dâu nhanh chóng đi chuẩn bị cho lễ cưới, anh chàng James ở lại trong phòng. |
How you lead is your choice, but you'd best hurry up and figure out how. Cô muốn làm thì tùy ý cô. Nhưng tốt nhất là phải khẩn trương và xác định được cách làm. |
Come on, Russell, hurry it up. Mau lên, Russell, Mau lên chứ! |
Hurry hurry hurry... Nhanh, nhanh, nhanh lên... |
Whatever I become, I need to hurry up and get a job. Bất kể thành cái gì, tôi cần phải nhanh chóng kiếm việc làm. |
Following a hurried shakedown cruise along the Atlantic Coast in the spring of 1942, Juneau assumed blockade patrol in early May off Martinique and Guadeloupe Islands to prevent the escape of Vichy French naval units. Sau chuyến đi chạy thử máy vội vã dọc theo bờ biển Đại Tây Dương vào mùa Xuân năm 1942, Juneau thực hiện chuyến đi tuần tra phong tỏa vào đầu tháng 5 ngoài khơi các quần đảo Martinique và Guadeloupe ngăn ngừa các đơn vị hải quân của phe Vichy Pháp tẩu thoát. |
Hurry up and throw her into the madhouse! Ông làm gì rồi, sao không tống cô ta vào bệnh viện tâm thần? |
Hurry up! Nhanh lên! |
Then it hurries back* to the place where it rises again. Rồi vội trở về nơi nó mọc lại. |
6 Since good manners are generally regarded as among the finer touches in life, they are easily forgotten when people are in a hurry —and most people seem to be in a hurry much of the time nowadays. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurried trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hurried
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.