海狗 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 海狗 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 海狗 trong Tiếng Trung.

Từ 海狗 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hải cẩu, 海狗. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 海狗

hải cẩu

noun

这个类似许多小岛的地带是海狗海狮出没的地方
Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển

海狗

noun

Xem thêm ví dụ

这个类似许多小岛的地带是海狗海狮出没的地方
Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển
你可能听说过 季节性浮冰的减少造成了 使得依赖于冰的动物丧失了栖息地, 比如海狗、海狮和北极熊。
Bạn chắc từng nghe rằng sự suy giảm băng trôi theo mùa sẽ dẫn đến sự phá huỷ môi trường sống của những động vật sống trên băng, như hải cẩu, sư tử biển, hay gấu Bắc cực.
在沿途各处,我们看见一块块石头从海里突出来,形成了一个类似有许多小岛的地带;这里是胡安·费尔南德斯海狗出没的地方。
Đó đây, những khối đá nhô ra khỏi biển tạo thành những đảo nhỏ dùng làm nơi nghỉ ngơi cho các con hải cẩu có lông Juan Fernández.
北方海狗生活在太平洋北部。
Loài chim này sinh sống ở Bắc Thái Bình Dương.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 海狗 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.